3823

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DÀNH CHO NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ 02/2017/TT-BYT NGÀY 15/3/2017

Bảng giá trên được trích từ phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3 của Thông tư liên tịch số 02/2017/TT – BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế.

Áp dụng từ ngày 01/08/2017

 

 

STT

 

 

Tên dịch vụ

 

 

Giá (đồng)

 

 

Ghi chú

 

 

I

 

 

GIÁ KHÁM BỆNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Khám mắt (chưa bao gồm Đo NA, Soi ĐM)

 

 

39.000

 

 

 

 

2

 

 

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

 

 

 

200.000

 

 

 

 

II

 

 

GIÁ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

3

 

 

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

 

 

178.000

 

 

 

 

 

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;

 

 

 

 

 

 

4

 

 

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

286.400

 

 

 

 

5

 

 

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

250.200

 

 

 

 

6

 

 

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

214.100

 

 

 

 

7

 

 

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

183.000

 

 

 

 

III

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

 

 

70.600

 

 

 

 

9

 

 

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

 

 

211.000

 

 

 

 

10

 

 

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

 

 

246.000

 

 

 

 

11

 

 

Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (1 tư thế)

 

 

47.000

 

 

 

 

12

 

 

Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (2 tư thế)

 

 

53.000

 

 

 

 

13

 

 

Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế)

 

 

53.000

 

 

 

 

14

 

 

Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế)

 

 

66.000

 

 

 

 

 

 

Chụp Xquang số hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

Chụp X-quang số hóa 1 phim

 

 

69.000

 

 

 

 

16

 

 

Chụp X-quang số hóa 2 phim

 

 

94.000

 

 

 

 

17

 

 

Chụp X-quang số hóa 3 phim

 

 

119.000

 

 

 

 

 

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

 

 

536.000

 

 

 

 

19

 

 

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

 

 

970.000

 

 

 

 

20

 

 

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

 

 

2.266.000

 

 

 

 

21

 

 

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

 

 

1.431.000

 

 

 

 

IIII

 

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

Cắt chỉ

 

 

30.000

 

 

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

 

 

23

 

 

Đặt nội khí quản

 

 

555.000

 

 

 

 

24

 

 

Mở khí quản

 

 

704.000

 

 

 

 

25

 

 

Sinh thiết da/ niêm mạc

 

 

121.000

 

 

 

 

26

 

 

Sinh thiết hạch/ u

 

 

249.000

 

 

 

 

27

 

 

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm

 

 

55.000

 

 

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với BNNT  theo hướng dẫn của BYT

 

 

28

 

 

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 

 

79.600

 

 

 

 

29

 

 

Thở máy (01 ngày điều trị)

 

 

533.000

 

 

 

 

30

 

 

Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)

 

 

10.000

 

 

 

 

V

 

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

31

 

 

Bơm rửa lệ đạo

 

 

35.000

 

 

 

 

32

 

 

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

 

 

1.160.000

 

 

 

 

33

 

 

Cắt bỏ túi lệ

 

 

804.000

 

 

 

 

34

 

 

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

 

 

1.200.000

 

 

 

 

35

 

 

Cắt mộng áp Mytomycin

 

 

940.000

 

 

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

 

 

36

 

 

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

 

 

300.000

 

 

 

 

 

37

 

 

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

 

 

1.115.000

 

 

 

 

 

38

 

 

Cắt u kết mạc không  vá

 

 

750.000

 

 

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

 

 

39

 

 

Chích chắp/ lẹo

 

 

75.600

 

 

 

 

 

40

 

 

Chích mủ hốc mắt

 

 

429.000

 

 

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

 

 

41

 

 

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

 

 

1.060.000

 

 

Chưa bao gồm thuốc MMC.

 

 

42

 

 

Chữa bỏng mắt do hàn điện

 

 

27.000

 

 

 

 

 

43

 

 

Chụp mạch ICG

 

 

230.000

 

 

 

 

 

44

 

 

Đánh bờ mi

 

 

34.900

 

 

 

 

 

45

 

 

Điện chẩm

 

 

382.000

 

 

 

 

 

46

 

 

Điện di điều trị (1 lần)

 

 

17.600

 

 

 

 

 

47

 

 

Điện đông thể mi

 

 

439.000

 

 

 

 

 

48

 

 

Điện võng mạc

 

 

86.500

 

 

 

 

 

49

 

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

 

 

27.000

 

 

Chưa bao gồm thuốc

 

 

50

 

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

 

 

393.000

 

 

 

 

51

 

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc

 

 

129.000

 

 

 

 

55

 

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

 

 

58.600

 

 

 

 

56

 

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

 

 

49.600

 

 

 

 

57

 

 

Đo Javal

 

 

34.000

 

 

 

 

58

 

 

Đo khúc xạ máy

 

 

8.800

 

 

 

 

59

 

 

Đo nhãn áp

 

 

23.700

 

 

 

 

60

 

 

Đo thị lực khách quan

 

 

65.500

 

 

 

 

61

 

 

Đo thị trường, ám điểm

 

 

28.000

 

 

 

 

62

 

 

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

 

 

55.000

 

 

 

 

63

 

 

Đốt lông xiêu

 

 

45.700

 

 

 

 

64

 

 

Ghép giác mạc (01 mắt)

 

 

3.223.000

 

 

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

 

 

65

 

 

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

 

 

1.177.000

 

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

66

 

 

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

 

 

1.004.000

 

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

67

 

 

Gọt giác mạc

 

 

734.000

 

 

 

 

68

 

 

Khâu cò mi

 

 

380.000

 

 

 

 

69

 

 

Khâu củng  mạc đơn thuần

 

 

800.000

 

 

 

 

70

 

 

Khâu củng giác mạc phức tạp

 

 

1.200.000

 

 

 

 

71

 

 

Khâu củng mạc phức tạp

 

 

1.060.000

 

 

 

 

72

 

 

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê

 

 

1.379.000

 

 

 

 

73

 

 

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

 

 

774.000

 

 

 

 

74

 

 

Khâu giác mạc đơn thuần

 

 

750.000

 

 

 

 

75

 

 

Khâu giác mạc phức tạp

 

 

1.060.000

 

 

 

 

76

 

 

Khâu phục hồi bờ mi

 

 

645.000

 

 

 

 

77

 

 

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

 

 

879.000

 

 

 

 

78

 

 

Khoét bỏ nhãn cầu

 

 

704.000

 

 

 

 

79

 

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 

 

1.690.000

 

 

 

 

80

 

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

 

 

1.410.000

 

 

 

 

81

 

 

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

 

 

640.000

 

 

 

 

82

 

 

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

 

 

75.300

 

 

 

 

83

 

 

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

 

 

829.000

 

 

 

 

84

 

 

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

 

 

314.000

 

 

 

 

85

 

 

Lấy dị vật hốc mắt

 

 

845.000

 

 

 

 

86

 

 

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

 

 

61.600

 

 

 

 

87

 

 

Lấy dị vật tiền phòng

 

 

1.060.000

 

 

 

 

88

 

 

Lấy huyết thanh đóng ống

 

 

49.200

 

 

 

 

89

 

 

Lấy sạn vôi kết mạc

 

 

33.000

 

 

 

 

90

 

 

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

 

 

53.700

 

 

 

 

91

 

 

Mở bao sau bằng Laser

 

 

244.000

 

 

 

 

92

 

 

Mổ quặm 1 mi  – gây mê

 

 

1.189.000

 

 

 

 

93

 

 

Mổ quặm 1 mi  – gây tê

 

 

614.000

 

 

 

 

94

 

 

Mổ quặm 2 mi  – gây mê

 

 

1.356.000

 

 

 

 

95

 

 

Mổ quặm 2 mi  – gây tê

 

 

809.000

 

 

 

 

96

 

 

Mổ quặm 3 mi  – gây tê

 

 

1.020.000

 

 

 

 

97

 

 

Mổ quặm 3 mi – gây mê

 

 

1.563.000

 

 

 

 

98

 

 

Mổ quặm 4 mi  – gây mê

 

 

1.745.000

 

 

 

 

99

 

 

Mổ quặm 4 mi  – gây tê

 

 

1.176.000

 

 

 

 

100

 

 

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

 

 

704.000

 

 

 

 

101

 

 

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

 

 

904.000

 

 

 

 

102

 

 

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

 

 

516.000

 

 

Chưa bao gồm vật liệu độn.

 

 

103

 

 

Nặn tuyến bờ mi

 

 

33.000

 

 

 

 

 

104

 

 

Nâng sàn hốc mắt

 

 

2.689.000

 

 

Chưa bao gồm tấm lót sàn

 

 

105

 

 

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

 

 

97.900

 

 

 

 

 

106

 

 

Nối thông lệ mũi 1 mắt

 

 

1.004.000

 

 

Chưa bao gồm ống Silicon.

 

 

107

 

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

 

 

2.173.000

 

 

Chưa bao gồm đai Silicon.

 

 

108

 

 

Phẫu thuật u hố mắt

 

 

5.297.000

 

 

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

 

 

109

 

 

Phẫu thuật cắt bao sau

 

 

554.000

 

 

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

 

 

110

 

 

Phẫu thuật cắt bè

 

 

1.065.000

 

 

 

 

 

111

 

 

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc

 

 

2.838.000

 

 

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

 

 

112

 

 

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

 

 

895.000

 

 

Chưa bao gồm đầu cắt.

 

 

113

 

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

 

 

1.416.000

 

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

114

 

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê

 

 

915.000

 

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

115

 

 

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

 

 

500.000

 

 

 

 

 

116

 

 

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

 

 

1.160.000

 

 

Chưa bao gồm đầu cắt

 

 

117

 

 

Phẫu thuật đặt IOL

 

 

1.950.000

 

 

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

 

 

118

 

 

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

 

 

1.460.000

 

 

Chưa bao gồm ống silicon.

 

 

119

 

 

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

 

 

1.723.000

 

 

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

 

 

120

 

 

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco

 

 

2.615.000

 

 

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

 

 

121

 

 

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

 

 

804.000

 

 

 

 

 

122

 

 

Phẫu thuật hẹp khe mi

 

 

595.000

 

 

 

 

 

123

 

 

Phẫu thuật lác (1 mắt)

 

 

704.000

 

 

 

 

 

124

 

 

Phẫu thuật lác (2 mắt)

 

 

1.150.000

 

 

 

 

 

125

 

 

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

 

 

745.000

 

 

 

 

 

126

 

 

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

 

 

1.760.000

 

 

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

 

 

127

 

 

Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

 

 

1.376.000

 

 

 

 

 

128

 

 

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

 

 

834.000

 

 

 

 

 

129

 

 

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

 

 

804.000

 

 

 

 

 

130

 

 

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

 

 

695.000

 

 

 

 

 

131

 

 

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

 

 

1.265.000

 

 

 

 

 

132

 

 

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

 

1.460.000

 

 

Chưa bao gồm ống silicon.

 

 

133

 

 

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

 

 

1.060.000

 

 

 

 

 

134

 

 

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

 

 

804.000

 

 

 

 

 

135

 

 

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

 

 

1.045.000

 

 

 

 

 

136

 

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

 

 

1.629.000

 

 

 

 

 

137

 

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

 

 

4.799.000

 

 

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

 

 

138

 

 

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao

 

 

1.600.000

 

 

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

 

 

139

 

 

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

 

 

1.200.000

 

 

 

 

140

 

 

Phẫu thuật u kết mạc nông

 

 

645.000

 

 

 

 

141

 

 

Phẫu thuật u mi không vá da

 

 

689.000

 

 

 

 

142

 

 

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

 

 

1.200.000

 

 

 

 

143

 

 

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

 

 

1.010.000

 

 

 

 

144

 

 

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

 

 

5.339.000

 

 

 

 

145

 

 

Phủ kết mạc

 

 

614.000

 

 

 

 

146

 

 

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

 

 

275.000

 

 

 

 

147

 

 

Rạch góc tiền phòng

 

 

1.060.000

 

 

 

 

148

 

 

Rửa cùng đồ 1 mắt

 

 

39.000

 

 

 

 

149

 

 

Sắc giác

 

 

60.000

 

 

 

 

150

 

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

 

 

195.000

 

 

 

 

150

 

 

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

 

 

55.400

 

 

 

 

151

 

 

Siêu âm điều trị (1 ngày)

 

 

60.000

 

 

 

 

152

 

 

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

 

 

150.000

 

 

 

 

153

 

 

Soi bóng đồng tử

 

 

28.400

 

 

 

 

154

 

 

Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng

 

 

49.600

 

 

 

 

155

 

 

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

 

 

2.088.000

 

 

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

 

156

 

 

Tạo hình vùng bè bằng Laser

 

 

210.000

 

 

 

 

 

157

 

 

Test thử cảm giác giác mạc

 

 

36.900

 

 

 

 

 

158

 

 

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

 

 

745.000

 

 

 

 

 

159

 

 

Thông lệ đạo hai mắt

 

 

89.900

 

 

 

 

 

160

 

 

Thông lệ đạo một mắt

 

 

57.200

 

 

 

 

 

161

 

 

Tiêm dưới kết mạc một mắt

 

 

44.600

 

 

Chưa bao gồm thuốc.

 

 

162

 

 

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

 

 

44.600

 

 

Chưa bao gồm thuốc.

 

 

163

 

 

Vá sàn  hốc mắt

 

 

3.085.000

 

 

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

164

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

2.081.000

 

 

 

 

165

 

 

Phẫu thuật loại I

 

 

1.195.000

 

 

 

 

166

 

 

Phẫu thuật loại II

 

 

845.000

 

 

 

 

167

 

 

Phẫu thuật loại III

 

 

590.000

 

 

 

 

168

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

 

519.000

 

 

 

 

169

 

 

Thủ thuật loại I

 

 

337.000

 

 

 

 

170

 

 

Thủ thuật loại II

 

 

191.000

 

 

 

 

171

 

 

Thủ thuật loại III

 

 

121.000

 

 

 

 

VI

 

 

GÂY MÊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gây mê khác

 

 

632.000

 

 

 

 

VII

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

172

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

38.000

 

 

 

 

173

 

 

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

 

 

30.200

 

 

 

 

174

 

 

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

 

 

67.200

 

 

 

 

175

 

 

Máu lắng (bằng máy tự động)

 

 

33.600

 

 

 

 

176

 

 

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

 

 

12.300

 

 

 

 

177

 

 

Thời gian máu đông

 

 

12.300

 

 

 

 

178

 

 

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

 

 

39.200

 

 

 

 

179

 

 

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

 

 

61.600

 

 

 

 

180

 

 

Thời gian thrombin (TT)

 

 

39.200

 

 

 

 

181

 

 

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

 

 

35.800

 

 

 

 

182

 

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

 

 

39.200

 

 

 

 

183

 

 

Thời gian thrombin (TT)

 

 

39.200

 

 

 

 

184

 

 

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

 

 

35.800

 

 

 

 

185

 

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

 

 

39.200

 

 

 

 

186

 

 

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

 

 

21.200

 

 

 

 

187

 

 

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

 

 

21.200

 

 

 

 

188

 

 

HbA1C

 

 

99.600

 

 

 

 

189

 

 

Tổng phân tích nước tiểu

 

 

37.100

 

 

 

 

190

 

 

Anti-HIV (nhanh)

 

 

51.700

 

 

 

 

191

 

 

Anti-HCV (nhanh)

 

 

51.700

 

 

 

 

192

 

 

HBsAg (nhanh)

 

 

51.700

 

 

 

 

193

 

 

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

 

 

40.200

 

 

 

 

194

 

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

 

 

138.000

 

 

 

 

195

 

 

Vi khuẩn nhuộm soi

 

 

65.500

 

 

 

 

196

 

 

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

 

 

230.000

 

 

 

 

VIII

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

 

 

 

 

 

198

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

 

 

276.000

 

 

 

 

200

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

 

 

304.000

 

 

 

 

202

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)

 

 

360.000

 

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

203

 

 

Thủ thuật loại I

 

 

421.000

 

 

 

 

204

 

 

Thủ thuật loại II

 

 

237.000

 

 

 

 

205

 

 

Thủ thuật loại III

 

 

115.000

 

 

 

 

IX

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

206

 

 

Điện tâm đồ

 

 

45.900