733

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BỆNH VIỆN MẮT NĂM 2014

Căn cứ vào Chương trình đào tạo liên tục đã được Sở Y tế phê duyệt theo công văn số 4464/SYT-TCCB, ngày 17/8/2009, Bệnh viện Mắt có kế hoạch đào tạo năm 2014 như sau:












































Stt

Nội dung đào tạo

Số lượng dự kiến

Đối tượng tham dự

Thời gian

Đơn vị T/hiện

Dự trù

kinh phí

Ghi chú

Nội bộ

Bên ngoài

1

Điều dưỡng chuyên khoa mắt (6 tháng)

50

YS, ĐD

Tháng 3/2014

´

 

8 triệu

 

2

Phaco Basic khóa 19 (2 tháng)

10

BS CKI Mắt và đã mổ tốt ECCE

Tháng 4/2014

´

 

30triệu

 

3

Mộng thịt và các phương pháp điều trị (3 tuần)

2 – 5

BS CK Mắt

Theo nhu cầu

´

 

6 triệu

 

4

Phẫu thuật điều trị quặm mi (1 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

8 triệu

 

5

Mổ đục thủy tinh thể ngoài bao + IOL (1,5 tháng)

15

 

BS đang theo học CKI, CH Mắt năm 2

Quý I và III

´

 

16 triệu

 

6

Siêu âm K.11 (2 tháng)

20

BS CK Mắt

Tháng 8/2014

´

 

6 triệu

 

7

Thực tập về khúc xạ và khám mắt dành cho sinh viên Optometry – Úc (1 tháng)

2 – 5

Sinh viên năm thứ tư ngành khúc xạ: Optometry – Úc

Quý III

´

 

4,8 triệu

 

8

Kỹ thuật ghép màng ối điều trị bỏng và bệnh lý bề mặt nhãn cầu (1 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

12 triệu

 

9

Khúc xạ K.14 (6 tháng)

60

YS, ĐD

Tháng 11/2014

´

 

10 triệu

 

10

Phẫu thuật Lasik cơ bản (1 tháng)

2 – 5

BS CK Mắt

Theo nhu cầu

´

 

60 triệu

 

11

Cách sử dụng và bảo quản Microkeratome (3 ngày)

2 – 5

ĐD CK Mắt

Quý IV

´

 

1 triệu

 

12

Kiến thức căn bản về kính tiếp xúc (12 tiết)

2 – 5

KTV KX và nhân viên bán kính tiếp xúc

Quý IV

´

 

2 triệu

 

13

Khám chẩn đoán bệnh Glaucoma + SGTP – Cắt mống chu biên và điều trị đục bao sau thể thủy tinh bằng Laser Yag (1 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Tháng 4/2014

×

 

6 triệu

 

14

Đánh giá đầu thị thần kinh trong Glaucoma (1 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

3 triệu

 

15

Tiếp khẩu túi lệ mũi + Đặt ống silicon (6 tháng)

2 – 5

BS CK Mắt

Theo nhu cầu

´

 

32 triệu

 

16

Nối lệ quản chấn thương + Đặt ống silicon (3 tháng)

2 – 5

BS CK Mắt

Theo nhu cầu

´

 

16 triệu

 

17

Kỹ thuật thẩm mỹ hốc mắt: gắn cơ vào Implant hốc mắt chất liệu Acrylic (3 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

16 triệu

 

18

Kỹ thuật mổ ấn độn điều trị bong võng mạc (6 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

52 triệu

 

19

Kỹ thuật tiêm thuốc nội nhãn (4 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

30 triệu

 

20

Quản lý và điều trị Lé trẻ em (6 tháng)

2 – 5

BS CK Mắt

Theo nhu cầu

´

 

34 triệu

 

21

Chẩn đoán và điều trị sụp mi bẩm sinh (3 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

16 triệu

 

22

Phẫu thuật điều trị đục thể thủy tinh trẻ em (6 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

16 triệu

 

23

Khám tầm soát ROP (6 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

6 triệu

 

24

Các kỹ thuật mổ trong điều trị tắc lệ đạo (1 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

6 triệu

 

25

Khám, chẩn đoán, điều trị tật sụp mí bẩm sinh và mắc phải (1 tháng)

10

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

6 triệu

 

26

Phẫu thuật thẩm mỹ mí (1 tuần)

10

BS CK Mắt

Tháng 10/2014

´

 

16 triệu

 

27

Thị trường – Ứng dụng thị trường kế tự động Humphrey và FDT trong chẩn đoán lâm sàng (2 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

6 triệu

 

28

Kỹ thuật điều trị laser quang đông võng mạc (4 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

30 triệu

 

29

Chụp đầu thị thần kinh bằng HRT-3D (1 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

3 triệu

 

30

Chụp cắt lớp võng mạc bằng máy OCT (3 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

9 triệu

 

31

Kỹ thuật chụp mạch huỳnh quang võng mạc – Nguyên tắc đọc kết quả (3 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

9 triệu

 

32

Điện sinh lý thị giác – Ứng dụng trong chẩn đoán lâm sàng (2 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

6 triệu

 

33

Làm và lắp mắt giả (4 tháng)

2 – 5

BS CKI Mắt

Theo nhu cầu

´

 

60 triệu

 

34

Khúc xạ dành cho bác sỹ chuyên khoa Mắt

30

BS ĐH Mắt

Tháng 6/2014

x

 

7 triệu

 

35

Phẫu thuật hạ mí điều trị co trợn mí trong bệnh nhãn giáp

2 – 5

CKII, HV cao học hoặc CKI năm 2

Theo nhu cầu

x

 

15 triệu

 

36

Gây tê trong phẫu thuật Thủy tinh thể

2 – 5

KTV Gây tê – GMHS

BSCK Mắt

Theo nhu cầu

x

 

4 triệu

 

37

Phụ mổ Thủy tinh thể và Trung phẫu (Mộng, quặm)

2 – 5

KTV, YSĐK, ĐDĐK

Theo nhu cầu

x

 

5 triệu

 

38

Chẩn đoán và điều trị những bệnh cơ bản của Nhãn nhi

2 – 5

BSCK I

Theo nhu cầu

x

 

6 triệu

 

39

Những phẫu thuật cơ bản của Nhãn nhi

2 – 5

BSCK I

Theo nhu cầu

x

 

18 triệu

 

Ghi chú : Các khoa/phòng có chương trình đào tạo mới vui lòng gửi về Phòng kế hoạch tổng hợp để xin phép SYT cấp mã số đào tạo.

Bệnh viện Mắt sẽ có kế hoạch chương trình cụ thể từng khóa học gửi về Sở Y tế mỗi khi mở lớp.

 

GIÁM ĐỐC

(  đã ký )

 

PGS.TSBS. TRẦN ANH TUẤN