814

KHUNG GIÁ MỘT PHẦN GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/2/2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-SYT ngày 28/5/2015)

 

 

 

STT  &

 

MÃ TT 04

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

 

 

GIÁ

 

SYT

 

PHÊ DUYỆT

 

 

A

 

 

KHUNG GIA KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

1

 

 

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

17.000

 

 

2

 

 

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

 

 

170.000

 

 

3

 

 

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

 

85.000

 

 

B

 

 

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

 

 

1

 

 

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở)

 

 

284.000

 

 

2

 

 

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở)

 

 

127.500

 

 

 

 

 

NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ.

 

 

59.500

 

 

2

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

123.250

 

 

3

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1

 

 

102.000

 

 

4

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2

 

 

80.750

 

 

5

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3

 

 

63.750

 

 

C1

 

 

CĐHA:  CHIẾU, CHỤP X – QUANG;  SIÊU ÂM

 

 

 

 

 

1

 

 

Các ngón tay hoặc ngón chân

 

 

31.000

 

 

2

 

 

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

 

 

31.000

 

 

3

 

 

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

 

 

36.000

 

 

4

 

 

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

 

 

31.000

 

 

5

 

 

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

 

 

36.000

 

 

6

 

 

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

 

 

36.000

 

 

7

 

 

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

 

 

36.000

 

 

8

 

 

Khung chậu

 

 

36.000

 

 

9

 

 

Xương sọ (một tư thế)

 

 

31.000

 

 

10

 

 

Xương chũm, mỏm châm

 

 

31.000

 

 

11

 

 

Xương đá (một tư thế)

 

 

31.000

 

 

12

 

 

Các đốt sống cổ

 

 

31.000

 

 

13

 

 

Các đốt sống ngực

 

 

36.000

 

 

14

 

 

Cột sống thắt lưng-cùng

 

 

36.000

 

 

15

 

 

Cột sống cùng-cụt

 

 

36.000

 

 

16

 

 

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối

 

 

31.000

 

 

17

 

 

Tim phổi thẳng

 

 

36.000

 

 

18

 

 

Tim phổi nghiêng

 

 

36.000

 

 

19

 

 

Xương ức hoặc xương sườn

 

 

36.000

 

 

20

 

 

Chụp vòm mũi họng

 

 

36.000

 

 

21

 

 

Chụp họng hoặc thanh quản

 

 

36.000

 

 

22

 

 

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

 

 

500.000

 

 

23

 

 

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

 

 

870.000

 

 

24

 

 

Chụp X-quang số hóa 1 phim

 

 

58.000

 

 

25

 

 

Chụp X-quang số hóa 2 phim

 

 

71.000

 

 

26

 

 

Chụp X-quang số hóa 3 phim

 

 

92.000

 

 

27

 

 

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

 

 

1.811.000

 

 

28

 

 

Siêu âm

 

 

35.000

 

 

C2

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

1

 

 

Sinh thiết da

 

 

68.000

 

 

2

 

 

Sinh thiết hạch, u

 

 

111.000

 

 

3

 

 

Mở khí quản

 

 

480.000

 

 

4

 

 

Thở máy (01 ngày điều trị)

 

 

357.000

 

 

5

 

 

Đặt nội khí quản

 

 

415.000

 

 

6

 

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

 

 

290.000

 

 

C3

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

 

 

 

 

C3.1

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

1

 

 

Cắt chỉ

 

 

38.000

 

 

2

 

 

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

 

 

51.000

 

 

C3.3

 

 

MẮT

 

 

 

 

1

 

 

Đo nhãn áp

 

 

14.000

 

 

2

 

 

Đo Javal

 

 

13.000

 

 

3

 

 

Đo thị trường, ám điểm

 

 

12.000

 

 

4

 

 

Thử kính loạn thị

 

 

9.000

 

 

5

 

 

Soi đáy mắt

 

 

19.000

 

 

6

 

 

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

 

 

15.000

 

 

7

 

 

Tiêm dưới kết mạc một mắt

 

 

15.000

 

 

8

 

 

Thông lệ đạo một mắt

 

 

29.000

 

 

9

 

 

Thông lệ đạo hai mắt

 

 

49.000

 

 

10

 

 

Chích chắp/ lẹo

 

 

37.000

 

 

11

 

 

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

 

 

22.000

 

 

12

 

 

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

 

 

22.000

 

 

13

 

 

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

 

 

187.000

 

 

14

 

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê

 

 

565.000

 

 

15

 

 

Mổ quặm 1 mi  – gây tê

 

 

298.000

 

 

16

 

 

Mổ quặm 2 mi  – gây tê

 

 

429.000

 

 

17

 

 

Mổ quặm 3 mi  – gây tê

 

 

574.000

 

 

18

 

 

Mổ quặm 4 mi  – gây tê

 

 

672.000

 

 

19

 

 

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

 

 

523.000

 

 

20

 

 

Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

 

 

978.000

 

 

21

 

 

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

 

 

455.000

 

 

22

 

 

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê

 

 

893.000

 

 

23

 

 

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

 

 

510.000

 

 

24

 

 

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

 

 

612.000

 

 

25

 

 

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

 

 

1.003.000

 

 

26

 

 

Mổ quặm 1 mi  – gây mê

 

 

740.000

 

 

27

 

 

Mổ quặm 2 mi  – gây mê

 

 

850.000

 

 

28

 

 

Mổ quặm 3 mi – gây mê

 

 

986.000

 

 

29

 

 

Mổ quặm 4 mi  – gây mê

 

 

1.088.000

 

 

C4.1

 

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

1

 

 

Vắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang,…cần phối hợp với khoa liên quan

 

 

3.750.000

 

 

2

 

 

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

 

 

2.700.000

 

 

3

 

 

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên

 

 

3.750.000

 

 

4

 

 

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội  nhãn

 

 

3.750.000

 

 

5

 

 

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh ằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo

 

 

3.750.000

 

 

6

 

 

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

 

 

3.750.000

 

 

7

 

 

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

 

 

3.750.000

 

 

8

 

 

Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

 

 

2.700.000

 

 

9

 

 

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

 

 

2.700.000

 

 

10

 

 

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

 

 

2.700.000

 

 

11

 

 

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

 

 

2.700.000

 

 

12

 

 

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

 

 

2.700.000

 

 

13

 

 

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

 

 

2.700.000

 

 

14

 

 

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

 

 

2.700.000

 

 

15

 

 

Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp

 

 

2.700.000

 

 

16

 

 

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

 

 

2.700.000

 

 

17

 

 

Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

 

 

2.700.000

 

 

18

 

 

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

 

 

2.700.000

 

 

19

 

 

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

 

 

2.700.000

 

 

20

 

 

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

 

 

2.700.000

 

 

21

 

 

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

 

 

2.700.000

 

 

22

 

 

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

 

 

2.700.000

 

 

23

 

 

Cắt dịch kính và bong võng mạc

 

 

2.700.000

 

 

24

 

 

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

 

 

2.700.000

 

 

25

 

 

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 

 

2.700.000

 

 

26

 

 

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

 

 

2.700.000

 

 

27

 

 

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

 

 

2.700.000

 

 

28

 

 

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

 

 

2.700.000

 

 

29

 

 

Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu

 

 

2.700.000

 

 

30

 

 

Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi

 

 

2.700.000

 

 

31

 

 

Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu

 

 

2.700.000

 

 

32

 

 

Mở tiền phòng rửa máu mủ, lấy máu cục

 

 

2.700.000

 

 

33

 

 

Rạch góc tiền phòng

 

 

2.700.000

 

 

34

 

 

Cắt bè củng mạc

 

 

2.700.000

 

 

35

 

 

Cắt bè củng mạc giác mạc

 

 

2.700.000

 

 

36

 

 

Phẫu thuật Faden

 

 

2.700.000

 

 

37

 

 

Ghép giác mạc có vành củng mạc

 

 

2.700.000

 

 

38

 

 

Cắt gọt giác mạc rộng

 

 

2.700.000

 

 

39

 

 

Cắt dịch kính

 

 

2.700.000

 

 

40

 

 

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

 

2.700.000

 

 

41

 

 

Phẫu thuật laser cắt bè

 

 

2.700.000

 

 

42

 

 

Laser eximer điều trị tật khúc xạ

 

 

2.700.000

 

 

43

 

 

Nhuộm giác mạc lớp giữa

 

 

2.700.000

 

 

44

 

 

Khâu da mi do sang chấn thương

 

 

1.500.000

 

 

45

 

 

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

 

 

1.500.000

 

 

46

 

 

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

 

 

1.500.000

 

 

47

 

 

Khâu kết mạc do sang chấn

 

 

1.500.000

 

 

48

 

 

Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

 

 

1.500.000

 

 

49

 

 

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

 

 

1.500.000

 

 

50

 

 

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

1.500.000

 

 

51

 

 

Phẫu thuật lác thông thường

 

 

1.500.000

 

 

52

 

 

Chích mủ hốc mắt

 

 

1.500.000

 

 

53

 

 

Phẫu thuật Doenig

 

 

1.500.000

 

 

54

 

 

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

 

 

1.500.000

 

 

55

 

 

Phủ giác mạc bằng kết mạc

 

 

1.500.000

 

 

56

 

 

Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

 

 

1.500.000

 

 

57

 

 

Cắt mống mắt quang học

 

 

1.500.000

 

 

58

 

 

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

 

 

1.500.000

 

 

59

 

 

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

 

 

1.500.000

 

 

60

 

 

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 

 

1.500.000

 

 

61

 

 

Chích máu, mủ tiền phòng

 

 

1.500.000

 

 

62

 

 

Cắt bỏ túi lệ

 

 

1.500.000

 

 

63

 

 

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

1.200.000

 

 

64

 

 

Khâu cò mi

 

 

1.200.000

 

 

65

 

 

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut)

 

 

1.200.000

 

 

15

 

 

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

 

 

1.200.000

 

 

22

 

 

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

1.200.000

 

 

30

 

 

Phậu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt

 

 

2.700.000

 

 

44

 

 

Phẫu thuật sụp mí

 

 

2.700.000

 

 

55

 

 

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

 

 

2.700.000

 

 

72

 

 

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

 

 

2.700.000

 

 

80

 

 

Nâng mí sa trễ

 

 

1.500.000

 

 

81

 

 

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

 

 

1.500.000

 

 

82

 

 

Phẫu thuật quặm

 

 

1.200.000

 

 

83

 

 

Lấy mỡ mí dưới

 

 

1.200.000

 

 

84

 

 

Xẻ mí đôi

 

 

1.200.000

 

 

85

 

 

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

 

 

1.200.000

 

 

88

 

 

Mở rộng khe mắt

 

 

1.200.000

 

 

89

 

 

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

 

 

1.200.000

 

 

90

 

 

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

 

 

1.200.000

 

 

C4.2

 

 

THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

1

 

 

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

 

 

1.800.000

 

 

2

 

 

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

 

 

1.800.000

 

 

3

 

 

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

 

 

1.800.000

 

 

4

 

 

Điện rung quang động

 

 

1.050.000

 

 

5

 

 

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

 

 

1.050.000

 

 

6

 

 

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

 

 

1.050.000

 

 

7

 

 

Lấy dị vật giác mạc sâu

 

 

1.050.000

 

 

8

 

 

Thông rửa lệ đạo

 

 

675.000

 

 

9

 

 

Lấy calci đông dưới kết mạc

 

 

675.000

 

 

10

 

 

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

 

 

300.000

 

 

11

 

 

Chích chắp, lẹo

 

 

300.000

 

 

12

 

 

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

 

 

300.000

 

 

13

 

 

Đốt lông siêu

 

 

300.000

 

 

14

 

 

Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc

 

 

300.000

 

 

 

 

 

HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU

 

 

 

 

 

1

 

 

Sốc điện cấp cứu có kết qủa

 

 

1.050.000

 

 

2

 

 

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

 

 

1.050.000

 

 

3

 

 

Mở khí quản cấp cứu

 

 

1.050.000

 

 

4

 

 

Đặt nội khí quản cấp cứu

 

 

1.050.000

 

 

5

 

 

Hạ huyết áp chỉ huy

 

 

1.050.000

 

 

6

 

 

Hạ thân nhiệt chỉ huy

 

 

1.050.000

 

 

7

 

 

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

 

 

1.050.000

 

 

8

 

 

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

 

 

1.050.000

 

 

9

 

 

Đặt catheter động mạch

 

 

675.000

 

 

C5

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

1

 

 

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

 

 

48.000

 

 

2

 

 

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

 

 

22.000

 

 

3

 

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

 

 

27.000

 

 

4

 

 

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

 

 

17.000

 

 

5

 

 

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

 

 

26.000

 

 

6

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

29.000

 

 

7

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

 

 

17.000

 

 

8

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

 

15.000

 

 

9

 

 

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

 

 

23.000

 

 

10

 

 

Co cục máu đông

 

 

11.000

 

 

11

 

 

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

 

 

320.000

 

 

12

 

 

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

 

 

42.000

 

 

13

 

 

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

 

 

77.000

 

 

14

 

 

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

 

 

41.000

 

 

15

 

 

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

 

 

47.000

 

 

16

 

 

Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS)

 

 

68.000

 

 

17

 

 

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

 

 

32.000

 

 

18

 

 

Định lượng Ca++ máu

 

 

16.000

 

 

19

 

 

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

 

 

22.000

 

 

20

 

 

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

 

 

36.000

 

 

21

 

 

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

 

 

21.000

 

 

22

 

 

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol

 

 

25.000

 

 

23

 

 

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

 

 

24.000

 

 

24

 

 

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

 

 

20.000

 

 

25

 

 

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

 

 

27.000

 

 

26

 

 

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

 

 

30.000

 

 

27

 

 

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

 

 

30.000

 

 

28

 

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

 

 

78.000

 

 

29

 

 

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

 

 

842.000

 

 

30

 

 

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

 

 

74.000

 

 

31

 

 

HbA1C

 

 

80.000

 

 

32

 

 

Điện di miễn dịch huyết thanh

 

 

37.000

 

 

33

 

 

Điện di protein huyết thanh

 

 

50.000

 

 

34

 

 

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

 

 

37.000

 

 

35

 

 

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

 

 

50.000

 

 

36

 

 

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

 

 

17.000

 

 

37

 

 

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

 

 

6.000

 

 

38

 

 

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

 

 

3.000

 

 

39

 

 

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

 

 

4.500

 

 

40

 

 

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân

 

 

27.000

 

 

41

 

 

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

 

 

6.000

 

 

42

 

 

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

 

 

30.000

 

 

43

 

 

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

 

 

48.000

 

 

44

 

 

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

 

 

132.000

 

 

45

 

 

Kháng sinh đồ

 

 

140.000

 

 

46

 

 

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

 

 

170.000

 

 

47

 

 

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

 

 

170.000

 

 

48

 

 

Định lượng HBsAg

 

 

357.000

 

 

49

 

 

Anti-HBs định lượng

 

 

83.000

 

 

50

 

 

PCR chẩn đoán CMV

 

 

570.000

 

 

51

 

 

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

 

 

638.000

 

 

52

 

 

TPHA định tính

 

 

38.000

 

 

53

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

 

 

174.000

 

 

54

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)

 

 

208.000

 

 

55

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

 

 

221.000

 

 

56

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

 

 

157.000

 

 

57

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

 

 

217.000

 

 

58

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son

 

 

204.000

 

 

59

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

 

 

234.000

 

 

60

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

 

 

149.000

 

 

61

 

 

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

 

 

196.000

 

 

62

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

 

 

247.000

 

 

63

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

 

 

825.000

 

 

64

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

 

 

289.000

 

 

65

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

 

 

196.000

 

 

66

 

 

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

 

 

89.000

 

 

67

 

 

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

 

 

145.000

 

 

C6

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

 

 

Điện tâm đồ

 

 

30.000