526

DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT VÀ THÔNG TƯ 21/2017/TT-BYT PHÂN CHIA THEO NHÓM

SỞ Y TẾ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN MẮT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ43/2013/TT-BYT VÀ THÔNG TƯ 21/2017/TT-BYT PHÂN CHIA THEO NHÓM 

  1. THỐNG KÊ THEO NHÓM
  2. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3      
A B C D      
A. TUẦN HOÀN      
1.            1

 

1. Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x x   x
2.            2 2. Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng x x x x   x
3. 3. Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục  ≤ 8 giờ x x x x   x
4. 4. Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x   x
5. 5. Đặt catheter động mạch x x x    
6. 6. Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x x   x
7. 7. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x x   x
8. 8. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x x   x
9. 9. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x x   x
10. 10. Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x x   x
11. 11. Đặt dẫn l­ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da x x x    
12. 12. Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x x   x
B. HÔ HẤP     x
13. 13. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x x   x
14. 14. Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x x x x   x
15. 15. Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x x x x   x
16. 16. Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) x x x x x   x
17. 17. Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) x x x x x   x
18. 18. Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x x   x
19. 19. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x   x
20. 20. Đặt ống nội khí quản x x x x   x
21. 21. Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x x   x
22. 22. Mở khí quản cấp cứu x x x   x   x
23. 23. Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x x   x
24. 24. Rút ống nội khí quản x x x x   x
25. 25. Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x x   x
26. 26. Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x x   x
27. 27. Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x x   x
28. 28. Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x x   x
29. 29. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x x   x
30. 30. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x   x   x
D. THẦN KINH      
31. 31. Soi đáy mắt cấp cứu x x x x   x
 Đ. TIÊU HOÁ      
32. 32. Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x x   x
E. TOÀN THÂN      
33. 33. Hạ thân nhiệt chỉ huy      
34. 34. Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x x   x
35. 35. Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x x   x
36. 36. Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x x   x
37. 37. Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x x   x
38. 38. Rửa mắt tẩy độc x x x x   x
39. 39. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x x   x
40. 40. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x X   X
41. 41. Giải Stress cho người bệnh x x x X   X
42. 42. Băng bó vết thương x x x X   X
G. XÉT NGHIỆM      
43. 43. Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x x   x
44. 44. Định nhóm máu tại gi­ường x x x x x   x
45. 45. Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x X x   x
46. 46. Cấp cứu người bệnh mới vào viện có kết quả x x x   x

 

 

 

  1. GÂY MÊ HỒI SỨC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
    A. CÁC KỸ THUẬT
47. 1. Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x x   x
48. 2. Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x x   X
49. 3. Cấp cứu cao huyết áp x x x x   X
50. 4. Cấp cứu ngừng thở x x x x   X
51. 5. Cấp cứu ngừng tim x x x x   X
52. 6. Cấp cứu tụt huyết áp x x x X   X
53. 7. Chăm sóc catheter động mạch x x x X   X
54. 8. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x X   X
55. 9. Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x X   X
56. 10. Đặt nội khí quản qua mũi x x x X   X
57. 11. Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x X   X
58. 12. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x X   X
59. 13. Mở khí quản x x x X   X
60. 14. Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x X   X
61. 15. Rửa tay phẫu thuật x x x X   X
62. 16. Rửa tay sát khuẩn x x x X   X
63. 17. Theo dõi EtCO2 x x x X   X
64. 18. Theo dõi SpO2 x x x X   X
65. 19. Thở oxy gọng kính x x x X   X
66. 20. Thở oxy qua mặt nạ x x x X   X
67. 21. Thở oxy qua mũ kín x x x X   X
68. 22. Thở oxy qua ống chữ T x x x X   X
69. 23. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x X   X
70. 24. Truyền dịch thường qui x x x X   X
71. 25. Truyền dịch trong sốc x x x X   X
72. 26. Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x     X
73. 27. Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh x x x X   X
74. 28. Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường x x x X   X
75. 29. Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x X   X
76. 30. Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x X   X
77. 31. Đặt mát thanh quản Fastract x x x X   X
78. 32. Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương x x x X   X
79. 33. Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương x x x X   X
80. 34. Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x X   X
81. 35. Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x X   X
82. 36. Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x X   X
83. 37. Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x X   X
84. 38. Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x X   X
85. 39. Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với propofol x x x X   X
86. 40. Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x X   X
87. 41. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x X   X
88. 42. Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x X   X
89. 43. Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x X   X
90. 44. Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x X   X
91. 45. Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x X   X
92. 46. Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x X   X
93. 47. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x X   X
94. 48. Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x X   X
95. 49. Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x x X   X
96. 50. Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x X   X
97. 51. Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui x x x X   X
98. 52. Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x X   X
99. 53. Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x X   X
100. 54. Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x X   X
    B. GÂY MÊ     X
101. 55. Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em x x X    
102. 56. Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em x x X    
103. 57. Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x X    
104. 58. Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc x x X    
105. 59. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x X    
106. 60. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x X    
107. 61. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x X    
108. 62. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x X    
109. 63. Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x X    
110. 64. Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất anti VEGF x x X    
111. 65. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x X    
112. 66. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x X   x
113. 67. Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x X    
114. 68. Gây mê phẫu thuật cắt u bán phần sau x X    
115. 69. Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x X    
116. 70. Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x X    
117. 71. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x X    
118. 72. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x X    
119. 73. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x X    
120. 74. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x X    
121. 75. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x X    
122. 76. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x X    
123. 77. Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x X    
124. 78. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x X    
125. 79. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x X    
126. 80. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x X    
127. 81. Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x X    
128. 82. Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x x    
129. 83. Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x x    
130. 84. Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x X    
131. 85. Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
132. 86. Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x X    
133. 87. Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x X    
134. 88. Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
135. 89. Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi x x X    
136. 90. Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x X    
137. 91. Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x X    
138. 92. Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x X    
139. 93. Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi X    
140. 94. Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x X    
141. 95. Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x X    
142. 96. Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc x x X    
143. 97. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x X    
144. 98. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x X    
145. 99. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x X    
146. 100. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x X    
147. 101. Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x X    
148. 102. Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x X    
149. 103. Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x X    
150. 104. Gây mê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x X    
151. 105. Gây mê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x X    
152. 106. Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x X    
153. 107. Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x X    
154. 108. Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x X    
155. 109. Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi x x X    
156. 110. Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x X    
157. 111. Gây mê phẫu thuật lác người lớn x x X    
158. 112. Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x X    
159. 113. Gây mê phẫu thuật lác thông thường x x X    
160. 114. Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x X    
161. 115. Gây mê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x X    
162. 116. Gây mê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x X    
163. 117. Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x X    
164. 118. Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x X    
165. 119. Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x X    
166. 120. Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x X    
167. 121. Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x X    
168. 122. Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x X    
169. 123. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x X    
170. 124. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x X    
171. 125. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x X    
172. 126. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x X    
173. 127. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x X    
174. 128. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không  đặt IOL trên mắt độc nhất x x x    
175. 129. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x X    
176. 130. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính  có hoặc không đặt IOL x x X    
177. 131. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x X    
178. 132. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x X    
179. 133. Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x X    
180. 134. Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x X    
181. 135. Gây mê phẫu thuật mở bao sau x x X    
182. 136. Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x X    
183. 137. Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x X    
184. 138. Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x X    
185. 139. Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi x x X    
186. 140. Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x X    
187. 141. Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x X    
188. 142. Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần x x X    
189. 143. Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn x x X    
190. 144. Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x X    
191. 145. Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x X    
192. 146. Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x X    
193. 147. Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi x x X    
194. 148. Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x X    
195. 149. Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x X    
    C. HỒI SỨC      
196. 150. Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em x x X    
197. 151. Hồi sức áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em x x X    
198. 152. Hồi sức phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x X    
199. 153. Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x X    
200. 154. Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x x X    
201. 155. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x X    
202. 156. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x X    
203. 157. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x X    
204. 158. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x x    
205. 159. Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x X    
206. 160. Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF x x X    
207. 161. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x X    
208. 162. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller x x X    
209. 163. Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x X    
210. 164. Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không  cố định IOL x x X    
211. 165. Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh x x X    
212. 166. Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x X    
213. 167. Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x X    
214. 168. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x X    
215. 169. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x X    
216. 170. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x X    
217. 171. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x X    
218. 172. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x X    
219. 173. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x x    
220. 174. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x X    
221. 175. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x X    
222. 176. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x X    
223. 177. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x X    
224. 178. Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x X    
225. 179. Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x X    
226. 180. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x X    
227. 181. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
228. 182. Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x X    
229. 183. Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x X    
230. 184. Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
231. 185. Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x X    
232. 186. Hồi sức phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x    
233. 187. Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi      
234. 188. Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x X    
235. 189. Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x X    
236. 190. Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x X    
237. 191. Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x X    
238. 192. Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser x X    
239. 193. Hồi sức phẫu thuật Epicanthus x x X    
240. 194. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x X    
241. 195. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x X    
242. 196. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x X    
243. 197. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x X    
244. 198. Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x X    
245. 199. Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x X    
246. 200. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x X    
247. 201. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x X    
248. 202. Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x X    
249. 203. Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x X    
250. 204. Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x X    
251. 205. Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x X    
252. 206. Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x X    
253. 207. Hồi sức phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x X    
254. 208. Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi x x X    
255. 209. Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x X    
256. 210. Hồi sức phẫu thuật lác người lớn x x X    
257. 211. Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x X    
258. 212. Hồi sức phẫu thuật lác thông thường x x X    
259. 213. Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x X    
260. 214. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x X    
261. 215. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x X    
262. 216. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, xhốc mắt x x x    
263. 217. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x X    
264. 218. Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x X    
265. 219. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x X    
266. 220. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x X    
267. 221. Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục x x X    
268. 222. Hồi sức phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x X    
269. 223. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x X    
270. 224. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x X    
271. 225. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x X    
272. 226. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không  đặt IOL trên mắt độc nhất x x X    
273. 227. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x X    
274. 228. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính  có hoặc không đặt IOL x x X    
275. 229. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x X    
276. 230. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không xđặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x x    
277. 231. Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x X    
278. 232. Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em x x X    
279. 233. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau x x X    
280. 234. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x X    
281. 235. Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x X    
282. 236. Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x X    
283. 237. Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi x x X    
284. 238. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x X    
285. 239. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x X    
286. 240. Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần x x X    
287. 241. Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn x x X    
288. 242. Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x X    
289. 243. Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x X    
290. 244. Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x X    
291. 245. Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x X    
292. 246. Hồi sức phẫu thuật vá da tạo hình mi x x X    
293. 247. Hồi sức phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x X    
294. 248. Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x X    
    D. GÂY TÊ      
295. 249. Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em x x X    
296. 250. Gây tê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em x x X    
297. 251. Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x X    
298. 252. Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x X    
299. 253. Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x x X    
300. 254. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x X    
301. 255. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x X    
302. 256. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x X    
303. 257. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x X    
304. 258. Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x X    
305. 259. Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF x x X    
306. 260. Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x X   x
307. 261. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x X    
308. 262. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller x x X    
309. 263. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x X   x
310. 264. Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không  cố định IOL x x X    
311. 265. Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x X    
312. 266. Gây tê phẫu thuật cắt u bán phần sau x X    
313. 267. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x X    
314. 268. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x X    
315. 269. Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x X    
316. 270. Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x X    
317. 271. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x X    
318. 272. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x X    
319. 273. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x X    
320. 274. Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x X    
321. 275. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x X    
322. 276. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x X    
323. 277. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x x    
324. 278. Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x X    
325. 279. Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính x x X    
326. 280. Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x X    
327. 281. Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x X    
328. 282. Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x X    
329. 283. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x X    
330. 284. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
331. 285. Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x X    
332. 286. Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x X    
333. 287. Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
334. 288. Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x X    
335. 289. Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x x    
336. 290. Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x X    
337. 291. Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x X    
338. 292. Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x X    
339. 293. Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x X    
340. 294. Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x X    
341. 295. Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser x X    
342. 296. Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x X    
343. 297. Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc x x X    
344. 298. Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x X    
345. 299. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x X    
346. 300. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x X    
347. 301. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x X    
348. 302. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x X    
349. 303. Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x X    
350. 304. Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x X    
351. 305. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x X    
352. 306. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x X    
353. 307. Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x X    
354. 308. Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x X    
355. 309. Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x X    
356. 310. Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x X    
357. 311. Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x X    
358. 312. Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x X    
359. 313. Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi x x X    
360. 314. Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x X    
361. 315. Gây tê phẫu thuật lác người lớn x x X    
362. 316. Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x X    
363. 317. Gây tê phẫu thuật lác thông thường x x X    
364. 318. Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x X    
365. 319. Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x X    
366. 320. Gây tê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x X    
367. 321. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x X    
368. 322. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x X    
369. 323. Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x X    
370. 324. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x X    
371. 325. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x X    
372. 326. Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x X    
373. 327. Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x X    
374. 328. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x X    
375. 329. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x X    
376. 330. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x X    
377. 331. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x x X    
378. 332. Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x X    
379. 333. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không  đặt IOL trên mắt độc nhất x x X    
380. 334. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x X    
381. 335. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính  có hoặc không đặt IOL x x x    
382. 336. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x X    
383. 337. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x X    
384. 338. Gây tê phẫu thuật loai 3 x x x X   x
385. 339. Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x X    
386. 340. Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x X    
387. 341. Gây tê phẫu thuật mở bao sau x x X    
388. 342. Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x X    
389. 343. Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x X    
390. 344. Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x X    
391. 345. Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi x x X    
392. 346. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x X    
393. 347. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x X    
394. 348. Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần x x X    
395. 349. Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn x x X    
396. 350. Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x x    
397. 351. Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x x    
398. 352. Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x X   X

 

 

 

XII. UNG BƯỚU:

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3      
A B C D      
399. 1. Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt x x X    

 

 

 

 XIV. MẮT

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3      
A B C D      
400. 1. Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x X    
401. 2. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x X    
402. 3. Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x X    
403. 4. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không  đặt IOL trên mắt độc nhất  

x

 

x

X    
404. 5. Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL  

x

 

x

 

 

X    
405. 6. Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x X    
406. 7. Phẫu thuật  bong võng mạc tái phát x X    
407. 8. Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x X    
408. 9. Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo x

 

x X    
409. 10. Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x X    
410. 11. Tháo dầu Silicon nội nhãn x x X    
411. 12. Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x X    
412. 13. Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn x x X    
413. 14. Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc x X    
414. 15. Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm x X    
415. 16. Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn x x X    
416. 17. Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính x x X    
417. 18. Cắt  điều trị viêm mủ nội nhãn x x X    
418. 19. Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính x x      
419. 20. Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x X    
420. 21. Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x X    
421. 22. Tháo đai độn củng mạc x x X    
422. 23. Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên x x X    
423. 24. Điều trị glôcôm bằng  tạo hình mống mắt (Iridoplasty) x x X    
424. 25. Điều trị  bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x X    
425. 26. Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi x x X    
426. 27. Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x X    
427. 28. Laser điều trị U nguyên bào võng mạc x X    
428. 29. Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc x X    
429. 30. Mở bao sau đục bằng laser x x X    
430. 31. Điều trị laser hồng ngoại x x X    
431. 32. Laser excimer điều trị tật khúc xạ x x X    
432. 33. Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x X    
433. 34. Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x X    
434. 35. Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x X    
435. 36. Điều trị sẹo giác mạc bằng laser x x X    
436. 37. Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị x      
437. 38. Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt  dịch kính  có hoặc không đặt IOL  

x

 

 

X    
438. 39. Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL x

 

x

 

X    
439. 40. Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không  cố định IOL x x X    
440. 41. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x X    
441. 42. Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL x x X    
442. 43. Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x

 

x

 

X    
443. 44. Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x X    
444. 45.  Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x X    
445. 46. Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x X    
446. 47. Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x X    
447. 48. Mở bao sau bằng phẫu thuật x x X    
448. 49. Ghép giác mạc xuyên x x X    
449. 50. Ghép giác mạc có vành củng mạc x x X    
450. 51. Ghép nội mô giác mạc x X    
451. 52. Ghép củng mạc x x X    
452. 53. Ghép giác mạc nhân tạo x X    
453. 54. Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x X    
454. 55. Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x X    
455. 56. Nối thông lệ mũi nội soi x x      
456. 57. Phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x X    
457. 58. Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi x x X    
458. 59. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x X    
459. 60. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x X    
460. 61. Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x X    
461. 62. Gọt giác mạc đơn thuần x x X    
462. 63. Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x X    
463. 64. Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời x x X    
464. 65. Lấy dị vật hốc mắt x x      
465. 66. Lấy dị vật trong củng mạc x x X    
466. 67. Lấy dị vật tiền phòng x x X    
467. 68. Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x X    
468. 69. Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x X    
469. 70. Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x X    
470. 71. Cố định màng xương tạo cùng đồ x x X    
471. 72. Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x x    
472. 73. Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi x x X    
473. 74. Sinh thiết tổ chức mi x x X    
474. 75. Sinh thiết tổ chức hốc mắt x x X    
475. 76. Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x X   x
476. 77. Cắt u da mi không ghép x x x X   x
477. 78. Cắt u mi cả bề dày không ghép x x X    
478. 79. Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x X    
479. 80. Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x      
480. 81. Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x X    
481. 82. Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x X    
482. 83. Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x x X    
483. 84. Cắt u tiền phòng x x X    
484. 85. Cắt u hậu phòng x X    
485. 86. Tiêm coctison điều trị u máu x x X    
486. 87. Điều trị u máu bằng hoá chất x x X    
487. 88. Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x X    
488. 89. Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x X    
489. 90. Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x x x    
490. 91. Nạo vét tổ chức hốc mắt x x X    
491. 92. Chích mủ hốc mắt x x X    
492. 93. Ghép mỡ điều trị lõm mắt x x X    
493. 94. Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x X    
494. 95. Nâng sàn hốc mắt x x X    
495. 96. Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả x x X    
496. 97. Tái tạo cùng đồ x x X    
497. 98. Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính x x X    
498. 99. Đóng lỗ dò đường lệ x x x x   x
499. 100. Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ x x X    
500. 101. Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) x x X    
501. 102. Phẫu thuật lác thông thường x x X    
502. 103. Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x X    
503. 104. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác x x X    
504. 105. Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi x x x X   x
505. 106. Chỉnh chỉ sau mổ lác x x      
506. 107. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi x x X    
507. 108. Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x x    
508. 109. Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x X    
509. 110. Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x X    
510. 111. Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi x x x    
511. 112. Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x X    
512. 113. Cắt cơ Muller x x x    
513. 114. Lùi cơ nâng mi x x X    
514. 115. Vá da tạo hình mi x x x    
515. 116. Phẫu thuật tạo hình nếp mi x x X    
516. 117. Phẫu thuật  tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi x x X    
517. 118. Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) x x X    
518. 119. Kéo dài cân cơ nâng mi x x X    
519. 120. Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x X    
520. 121. Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x

 

x x    
521. 122. Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x

 

x X    
522. 123. Phẫu thuật điều trị lật mi dưới  có hoặc không ghép x x X    
523. 124. Sửa sẹo xấu vùng quanh mi x x X    
524. 125. Di thực hàng lông mi x x X    
525. 126. Phẫu thuật Epicanthus x x X    
526. 127. Phẫu thuật mở rộng khe mi x x X    
527. 128. Phẫu thuật hẹp khe mi x x x    
528. 129. Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x X    
529. 130. Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x X    
530. 131. Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không  rút ngắn dây chằng mi trong) x x X    
531. 132. Điều trị di lệch góc mắt x x X    
532. 133. Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x X    
533. 134. Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x X    
534. 135. Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên x x X    
535. 136. Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…) x x X    
536. 137. Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF x x X    
537. 138. Mở góc tiền phòng x x X    
538. 139. Mở bè có hoặc không cắt bè x x X    
539. 140. Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
x    
541. 142. Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x X    
542. 143. Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng x x X    
543. 144. Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc x x X    
X    
545. 146. Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm x x x    
x x X    
547. 148. Tiêm nhu mô giác mạc x x X    
548. 149. Tập nhược thị x x x X   x
549. 150. Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) x x x    
550. 151. Rửa chất nhân tiền phòng x x X    
551. 152. Cắt bỏ túi lệ x x x X   x
552. 153. Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x X   X
553. 154. Lấy dị vật giác mạc sâu x x x X   X
554. 155. Cắt bỏ chắp có bọc x x x X   X
555. 156. Khâu , tháo cò x x x X   X
556. 157. Chích dẫn lưu túi lệ x x x x   X
557. 158. Phẫu thuật lác người lớn x x x X   X
558. 159. Khâu da mi đơn giản x x x x   X
559. 160. Khâu phục hồi bờ mi x x x x   X
560. 161. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x X   x
561. 162. Khâu phủ kết mạc x x x X   X
562. 163. Khâu  giác mạc x x x X   X
563. 164. Khâu củng mạc x x x X   X
564. 165. Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x X   x
565. 166. Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x X    
566. 167. Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x x X   X
567. 168. Lạnh đông thể mi x x x X   X
568. 169. Điện đông thể mi x x x X   X
569. 170. Bơm hơi / khí tiền phòng x x x X   X
570. 171. Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài x x x X   X
571. 172. Múc nội nhãn x x x X   X
572. 173. Cắt thị thần kinh x x x X   X
573. 174. Phẫu thuật quặm x x x X   X
574. 175. Phẫu thuật quặm tái phát x x X    
575. 176. Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) x x X    
576. 177. Mổ quặm bẩm sinh x x x x   x
577. 178. Cắt chỉ khâu giác mạc x x x X   x
578. 179. Tiêm dưới kết mạc x x x x   x
579. 180. Tiêm cạnh nhãn cầu x x x X   x
580. 181. Tiêm hậu nhãn cầu x x x X   x
581. 182. Tiêm nội mô giác mạc x x X    
582. 183. Bơm thông lệ đạo x x x X   x
583. 184. Lấy máu làm huyết thanh x x x x   X
584. 185. Điện di điều trị x x x X   X
585. 186. Lấy dị vật kết mạc x x x X   X
586. 187. Khâu kết mạc x x x x   X
587. 188. Lấy calci kết mạc x x x X   X
588. 189. Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x X   X
589. 190. Cắt chỉ khâu kết mạc x x x X   X
590. 191. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x X   X
591. 192. Bơm rửa lệ đạo x x x x   X
592. 193. Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x X   X
593. 194. Thay băng vô khuẩn x x x X   X
594. 195. Tra thuốc nhỏ mắt x x x X   X
595. 196. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x X   X
596. 197. Rửa cùng đồ x x x X   X
597. 198. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x X   X
598. 199. Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) x x x X   X
599. 200. Bóc giả mạc x x x X   X
600. 201. Rạch áp xe mi x x x X   X
601. 202. Rạch áp xe túi lệ x x x X   X
602. 203. Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc x x x X   X
603. 204. Soi đáy mắt trực tiếp x x x X   X
604. 205. Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x X   X
605. 206. Soi đáy mắt bằng Schepens x x x X   X
606. 207. Soi góc tiền phòng x x x X   X
607. 208. Theo dõi nhãnáp 3 ngày x x x X   X
608. 209. Khám lâm sàng mắt x x x X   X
609. 210. Đo thị giác tương phản x x X    
610. 211. Gây mê để khám x x x X   X
    Ung bướu              
611. 212. Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x X    
612. 213. Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x X    
613. 214. Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng ….. x x X    
    Tạo hình              
614. 215. Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dư­ới và tạo hình 2 mi x x x X   X
615. 216. Phẫu thuật phục hồi trễ mi dư­ới x x X    
616. 217. Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt x x     X    
617. 218. Phẫu thuật tạo nếp mi x x x X   x
618. 219. Phẫu thuật điều trị hở mi x x     X    
619. 220. Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x     X    
620. 221. Phẫu thuật tạo hình mi x x x   X   x
621. 222. Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) x x X    
    Chẩn đoán hình ảnh              
622. 223. Chụp khu trú dị vật nội nhãn x x X    
623. 224. Chụp lỗ thị giác x x x X   x
624. 225. Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui) x x x X   x
625. 226. Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu x x X    
626. 227. Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu x x X    
627. 228. Chụp đáy mắt không huỳnh quang x x X    
628. 229. Chụp đáy mắt RETCAM x x X    
629. 230. Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu x x X    
630. 231. Chụp đĩa thị 3D x x X    
631. 232. Siêu âm bán phần trước x x X    
    Thăm dò chức năng và xét nghiệm         X    
632. 233. Test thử cảm giác giác mạc x x x X   x
633. 234. Test phát hiện khô mắt x x x X   X
634. 235. Nghiệm pháp phát hiện glôcôm x x x X   X
635. 236. Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm x x x X   X
636. 237. Đo thị trường chu biên x x x X   X
637. 238. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) x x x X   X
638. 239. Đo sắc giác x x x X   X
639. 240. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) x x x X   X
640. 241. Đo khúc xạ máy x x x X   X
641. 242. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x X   X
642. 243. Đo thị lực x x x X   X
643. 244. Thử kính x x x X   X
644. 245. Đo độ lác x x x X   X
645. 246. Xác định sơ đồ song thị x x x X   X
646. 247. Đo biên độ điều tiết x x x X   X
647. 248. Đo thị giác 2 mắt x x x X   X
648. 249. Đo độ sâu tiền phòng x x x X   X
649. 250. Đo đường kính giác mạc x x x X   X
650. 251. Đo độ dày giác mạc x x X    
651. 252. Đếm tế bào nội mô giác mạc x x X    
652. 253. Chụp  bản đồ giác mạc x x X    
x x X    
654. 255. Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm x x x X   X
655. 256. Đo độ lồi x x x X   X
656. 257. Test kéo cơ cưỡng bức x x X    
657. 258. Hoá sinh (Thủy dịch mắt) x x X    
658. 259. Định lượng Globulin x x X    
659. 260. Định lượng Albumin x x X    
660. 261. Định lượng Vitamin x x X    
661. 262. Định lượng Cholesterol x x X    
662. 263. Định lượng LDH x x X    
663. 264. Xét nghiệm tỷ trọng x x X    
664. 265. Xét nghiệm pH x x X    
665. 266. Định lượng kháng thể x x X    

 

 

XVIII. ĐIỆN QUANG

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm1 Nhóm2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
    A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN              
    1. Siêu âm đầu, cổ
666. 1. Siêu âm hốc mắt x x x    
667. 2. Siêu âm nhãn cầu x x X    
668. 3. Siêu âm Doppler hốc mắt x x X    
    B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)      
    1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy      
669. 4. Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x X   x
670. 5. Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x X   x
671. 6. Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x X   x
672. 7. Chụp Xquang Blondeau x x x x X   x
673. 8. Chụp Xquang Hirtz x x x x X   X
674. 9. Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x X   X
675. 10. Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x X   X
676. 11. Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x X   X
677. 12. Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x X   X
678. 13. Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x X   X
679. 14. Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế x x x X   X
680. 15. Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x X   X
681. 16. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x X   X
682. 17. Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x X   X
683. 18. Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x X   X
684. 19. Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng x x x x X   X
685. 20. Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x X   X
686. 21. Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x X   X
687. 22. Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x X   x
688. 23. Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x X   X
689. 24. Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x X   X
690. 25. Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x X   X
691. 26. Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x X   X
692. 27. Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x X   X
693. 28. Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x X   X
694. 29. Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x X   X
695. 30. Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x X   X
696. 31. Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x X   X
697. 32. Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x X   X
698. 33. Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x X   X
699. 34. Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x X   X
700. 35. Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x X   X
701. 36. Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x X   X
702. 37. Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x X   X
703. 38. Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x X   X
704. 39. Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x X   X
705. 40. Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x X   X
706. 41. Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x X   X
707. 42. Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x X    
708. 43. Chụp Xquang ngực thẳng x x x x X   X
709. 44. Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x X   X
710. 45. Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x X   X
711. 46. Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x X   X
712. 47. Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x X   X
713. 48. Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x X   X
714. 49. Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x X   X
    C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)          
    1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy              
715. 50. Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang x x x X   X
716. 51. Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang x x x X   X
717. 52. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang x x X    
718. 53. Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) x x X    
719. 54. Chụp CLVT mạch máu não x x X    
720. 55. Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D x x X    
721. 56. Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang x x x X   x
722. 57. Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x x X   x
723. 58. Chụp CLVT hốc mắt x x x X   x
724. 59. Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D x x X    
    10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy              
725. 60. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang x x x X   X
726. 61. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang x x x X   X
727. 62. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang x x x x   x
728. 63. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang x x x X   X
729. 64. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang x x x X   X
730. 65. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang x x x X   x

 

XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
    A. TIM, MẠCH              
731. 1. Điện tim thường x x x x x   x
    E. MẮT              
732. 2. Điện võng mạc x x    
733. 3. Đo độ dày giác mạc x x x    
734. 4. Đếm tế bào nội mô giác mạc x x x    
735. 5. Đo bản đồ giác mạc x x x    
736. 6. Siêu âm A/B x x x    
737. 7. Đo biên độ điều tiết x x x    
738. 8. Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel x x x x   x
739. 9. Test thử cảm giác giác mạc x x x x   x
740. 10. Test phát hiện khô mắt x x x x   x
741. 11. Nghiệm pháp phát hiện glocom x x x x   x
742. 12. Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm x x x x   x
743. 13. Đo thị trường chu biên x x x x   x
744. 14. Đo sắc giác x x x x   x
745. 15. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) x x x x   x
746. 16. Đo khúc xạ máy x x x x   x
747. 17. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x X   X
748. 18. Thử kính x x x X   X
749. 19. Đo độ lác x x x X   X
750. 20. Xác định sơ đồ song thị x x x X   X
751. 21. Đo độ sâu tiền phòng x x x X   X
752. 22. Đo đường kính giác mạc x x x X   X
753. 23. Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm x x x X   X
754. 24. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x X   X
755. 25. Đo thị lực x x x x X   X
756. 26. Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence Tomography) x X    

 

XXII. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
757. 1. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động x x x X   x
758. 2. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động x x x X   x
759. 3. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)  phương pháp thủ công x x x X   x
760. 4. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. x x x X   x
761. 5. Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x x   x
    C. TẾ BÀO HỌC      
762. 6. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) x x x X   x
763. 7. Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x X   x
764. 8. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) x x x x X   x
765. 9. Máu lắng (bằng máy tự động) x x x X   x
766. 10. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) x x X    
767. 11. Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x X   x
    D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU      
768. 12. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x X   x
769. 13. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x x   x

 

 

XXIII. HÓA SINH

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
    A. MÁU
770. 1. Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x X   x
771. 2. Đo hoạt độ AST (GOT) x x x X   x
772. 3. Định lượng Cholesterol toàn phần x x x X   x
773. 4. Định lượng Creatinin x x x X   x
774. 5. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x X    
775. 6. Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x X    
776. 7. Định lượng Glucose x x x X   x
777. 8. Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA) x X    
778. 9. Định lượng HbA1c x x x X   x
779. 10. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x X   x
780. 11. Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x X   x
781. 12. Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x X    
782. 13. Định lượng T4 (Thyroxine) x x X    
783. 14. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x X    
784. 15. Định lượng Urê x x x X   x
785. 16. Định lượng Triglycerid x x x x   x
786. 17. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x x x x   x

 

XXIV. VI SINH

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
    A. VI KHUẨN              
    1. Vi khuẩn chung
787. 1. Vi khuẩn nhuộm soi x x x x X   X
788. 2. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường x x x X   X
789. 3. AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x X   X
    5. Neisseria meningitidis X   X
790. 4.              Neisseria meningitidis nhuộm soi x x x x X   X
791. 5.              Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x X   X
    4. Neisseria gonorrhoeae      
792. 6.              Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x x x X   X
  6. Các vi khuẩn khác      
793. 7.              Treponema pallidum test nhanh x x x x X   X
    B. VIRUS      
    1. Hepatitis virus      
794. 8. HBsAg test nhanh x x x x X   X
795. 9. HBsAb test nhanh x x x x X   X
796. 10. HCV Ab test nhanh x x x x X   X
    2. HIV      
797. 11. HIV Ab test nhanh x x x x X   x
798. 12. Rubella virus giải trình tự gene x x X    
    C. KÝ SINH TRÙNG      
    1. Ký sinh trùng trong phân      
799. 13. Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x X   x
800. 14. Hồng cầu trong phân test nhanh x x x x X   x
801. 15. Đơn bào đường ruột soi tươi x x x x X   x
802. 16. Đơn bào đường ruột nhuộm soi x x x x X   X
803. 17. Trứng giun, sán soi tươi x x x x X   X
804. 18. Trứng giun soi tập trung x x x x X   X
805.      19.          Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động x x x X   X
806.      20.          Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động x x X   X
    D. VI NẤM      
807. 21. Vi nấm soi tươi x x x x X    
    Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN      
808. 22. Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x x   x
809. 23. Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x x   x
810. 24. Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x x x   x

 

 

XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
811. 1. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết x x x X   x
812. 2. Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) x x X    
813. 3. Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x X    
814. 4. Nhuộm xanh alcian x x X    
815. 5. Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin x x X    
816. 6. Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929) x x X    
817. 7. Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP x x X    
818. 8. Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học x x X    
819. 9. Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn x x X    
820. 10. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên x x X    
821. 11. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên x x X    
822. 12. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể x x X    
823. 13. Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể x x X    
824. 14. Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể x x X    
825. 15. Nhuộm Giemsa x x x x X   x

 

XXVIII. TẠO HÌNH – THẨM MỸ

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 2 3
A B C D
826. 1. Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt x x X   x
827. 2. Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên x x x    
828. 3. Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt trên x x x    
829. 4. Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới x x x    
830. 5. Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt dưới x x x    
831. 6. Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt x x x x   x
832. 7. Phẫu thuật ghép sụn mi mắt x x x    
833. 8. Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch x x x    
834. 9. Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch x x x    
835. 10. Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do x x x    
836. 11. Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do x x x    
837. 12. Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc x x x    
838. 13. E. THẨM MỸ      
839. 14. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt x x x x    
840. 15. Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp x x x x    
841. 16. Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ x x x x    

 

 

 

  1. TỶ LỆ THEO NHÓM:
  • Tỷ lệ DMKT nhóm 1: 841 (100%)
  • Tỷ lệ DMKT nhóm 2: 0
  • Tỷ lệ DMKT nhóm 3: 245 (29%)`