Căn cứ vào Chương trình đào tạo liên tục đã được Bộ Y Tế phê duyệt theo công văn số 175/QĐ-K2ĐT về việc cấp mã cơ sở đào tạo liên tục cho Bệnh viện Mắt TP.HCM mã B, ngày 20/10/2014. Bệnh viện Mắt có kế hoạch đào tạo năm 2016 như sau:
Stt
|
Nội dung đào tạo
|
Số lượng dự kiến
|
Đối tượng tham dự
|
Thời gian
|
Đơn vị T/hiện
|
Dự trù
kinh phí
|
Ghi chú
|
|
Nội bộ
|
Bên ngoài
|
|||||||
1
|
Điều dưỡng chuyên khoa mắt (6 tháng)
|
50
|
YS, ĐD
|
Tháng 3/2016
|
´
|
|
8 triệu
|
|
2
|
Phaco Basic (3 tháng)
|
10
|
BS CKI Mắt và đã mổ tốt ECCE
|
Tháng 4/2016
|
´
|
|
30 triệu
|
|
3
|
Mộng thịt và các phương pháp điều trị (3 tuần)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
4
|
Phẫu thuật điều trị quặm mi (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
8 triệu
|
|
5
|
Mổ đục thủy tinh thể ngoài bao + IOL (3 tháng)
|
15
|
BS đang theo học CKI, CH Mắt năm 2
|
Quý I và III
|
´
|
|
16 triệu
|
|
6
|
Siêu âm (2 tháng)
|
20
|
BS CK Mắt
|
Tháng 8/2016
|
´
|
|
6 triệu
|
|
7
|
Thực tập về khúc xạ và khám mắt dành cho sinh viên Optometry – Úc (1 tháng)
|
2 – 5
|
Sinh viên năm thứ tư ngành khúc xạ: Optometry – Úc
|
Quý III
|
´
|
|
4,8 triệu
|
|
8
|
Kỹ thuật ghép màng ối điều trị bỏng và bệnh lý bề mặt nhãn cầu (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
12 triệu
|
|
9
|
Kỹ thuật viên khúc xạ (6 tháng)
|
60
|
YS, ĐD
|
Tháng 01/2016
|
´
|
|
12 triệu
|
|
10
|
Phẫu thuật Lasik cơ bản (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
60 triệu
|
|
11
|
Cách sử dụng và bảo quản Microkeratome (3 ngày)
|
2 – 5
|
ĐD CK Mắt
|
Quý IV
|
´
|
|
1 triệu
|
|
12
|
Kiến thức căn bản về kính tiếp xúc (12 tiết)
|
2 – 5
|
KTV KX và nhân viên bán kính tiếp xúc
|
Quý IV
|
´
|
|
2 triệu
|
|
13
|
Khám chẩn đoán bệnh Glaucoma + SGTP – Cắt mống chu biên và điều trị đục bao sau thể thủy tinh bằng Laser Yag (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Tháng 4/2016
|
×
|
|
6 triệu
|
|
14
|
Đánh giá đầu thị thần kinh trong Glaucoma (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
3 triệu
|
|
15
|
Tiếp khẩu túi lệ mũi + Đặt ống silicon (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
32 triệu
|
|
16
|
Nối lệ quản chấn thương + Đặt ống silicon (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
17
|
Kỹ thuật thẩm mỹ hốc mắt: gắn cơ vào Implant hốc mắt chất liệu Acrylic (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
18
|
Kỹ thuật mổ ấn độn điều trị bong võng mạc (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
52 triệu
|
|
19
|
Kỹ thuật tiêm thuốc nội nhãn (4 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
30 triệu
|
|
20
|
Quản lý và điều trị Lé trẻ em (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
34 triệu
|
|
21
|
Chẩn đoán và điều trị sụp mi bẩm sinh (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
22
|
Phẫu thuật điều trị đục thể thủy tinh trẻ em (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
23
|
Khám tầm soát ROP (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
24
|
Các kỹ thuật mổ trong điều trị tắc lệ đạo (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
25
|
Khám, chẩn đoán, điều trị tật sụp mí bẩm sinh và mắc phải (1 tháng)
|
10
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
26
|
Phẫu thuật thẩm mỹ mí (1 tuần)
|
10
|
BS CK Mắt
|
Tháng 10/2016
|
´
|
|
16 triệu
|
|
27
|
Thị trường – Ứng dụng thị trường kế tự động Humphrey và FDT trong chẩn đoán lâm sàng (2 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
28
|
Kỹ thuật điều trị laser quang đông võng mạc (4 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
30 triệu
|
|
29
|
Chụp đầu thị thần kinh bằng HRT-3D (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
3 triệu
|
|
30
|
Chụp cắt lớp võng mạc bằng máy OCT (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
9 triệu
|
|
31
|
Kỹ thuật chụp mạch huỳnh quang võng mạc – Nguyên tắc đọc kết quả (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
9 triệu
|
|
32
|
Điện sinh lý thị giác – Ứng dụng trong chẩn đoán lâm sàng (2 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
33
|
Làm và lắp mắt giả (4 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
60 triệu
|
|
34
|
Khúc xạ dành cho bác sỹ chuyên khoa Mắt
|
30
|
BS ĐH Mắt
|
Tháng 6/2016
|
x
|
|
7 triệu
|
|
35
|
Phẫu thuật hạ mí điều trị co trợn mí trong bệnh nhãn giáp
|
2 – 5
|
CKII, HV cao học hoặc CKI năm 2
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
15 triệu
|
|
36
|
Gây tê trong phẫu thuật Thủy tinh thể
|
2 – 5
|
KTV Gây tê – GMHS
BSCK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
4 triệu
|
|
37
|
Phụ mổ Thủy tinh thể và Trung phẫu (Mộng, quặm)
|
2 – 5
|
KTV, YSĐK, ĐDĐK
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
5 triệu
|
|
38
|
Chẩn đoán và điều trị những bệnh cơ bản của Nhãn nhi
|
2 – 5
|
BSCK I
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
6 triệu
|
|
39
|
Những phẫu thuật cơ bản của Nhãn nhi
|
2 – 5
|
BSCK I
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
18 triệu
|
|
40
|
Khám và tư vấn phẫu thuật khúc xạ
|
2 – 5
|
BSCK I
|
Theo nhu cầu
|
X
|
|
20 triệu
|
|
41
|
Chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý võng mạc tăng VEGF thường gặp
|
10
|
BSCKI
|
Qúi 3/2016
|
X
|
|
30 triệu
|
|
42
|
Kỹ thuật viên mài lắp kính
|
32
|
Tốt nghiệp lớp 12
|
Sau khi kết khúc lớp KTV Khúc xạ
|
X
|
|
8 triệu
|
|
43
|
Xử trí và phẫu thuật cấp cứu chấn thương mắt cơ bản
|
2 – 5
|
ĐHCK
|
Theo nhu cầu
|
X
|
|
16 triệu
|
|
44
|
Căn bản về vi phẫu thuật trong nhãn khoa
|
2 – 5
|
ĐHCK
|
Qúi 3/2015
|
X
|
|
5 triệu
|
|
45
|
Chương trình đào tạo kỹ thuật viên khúc xạ – kính
|
30
|
Tốt nghiệp lớp 12
|
Quí IV
|
X
|
|
18 triệu
|
|
Ghi chú : Hiện tại Bệnh viện Mắt TP.HCM đã được Bộ Y Tế cấp mã B cho đào tạo liên tục. Vì vậy các chương trình đào tạo liên tục của Bệnh viện Mắt TP. HCM có giá trị trên toàn quốc.