SỞ Y TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN MẮT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
KHUNG GIÁ MỘT PHẦN GIÁ CÁC DỊCH VỤ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/2/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-SYT ngày 27/5/2014)
STT VÀ MÃ TTLT 04
DANH MỤC
GIÁ
SỞ Y TẾ ĐÃ PHÊ DUYỆT
A
KHUNG GIA KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
1
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
15.000
2
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
150.000
3
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
75.000
B
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
1
Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ.
52.000
2
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt
108.000
3
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1
90.000
4
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2
71.000
5
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3
56.000
C1
CĐHA: CHIẾU, CHỤP X – QUANG; SIÊU ÂM
1
Các ngón tay hoặc ngón chân
27.000
2
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
27.000
3
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
32.000
4
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
27.000
5
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
32.000
6
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
32.000
7
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
32.000
8
Khung chậu
32.000
9
Xương sọ (một tư thế)
27.000
10
Xương chũm, mỏm châm
27.000
11
Xương đá (một tư thế)
27.000
12
Các đốt sống cổ
27.000
13
Các đốt sống ngực
32.000
14
Cột sống thắt lưng-cùng
32.000
15
Cột sống cùng-cụt
32.000
16
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối
27.000
17
Tim phổi thẳng
32.000
18
Tim phổi nghiêng
32.000
19
Xương ức hoặc xương sườn
32.000
20
Chụp vòm mũi họng
32.000
21
Chụp họng hoặc thanh quản
32.000
22
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
500.000
23
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
870.000
24
Chụp X-quang số hóa 1 phim
58.000
25
Chụp X-quang số hóa 2 phim
62.000
26
Chụp X-quang số hóa 3 phim
81.000
27
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
1.598.000
28
Siêu âm
35.000
C2
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
1
Sinh thiết da
60.000
2
Sinh thiết hạch, u
98.000
C3
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
1
Cắt chỉ
34.000
2
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
45.000
3
Đo nhãn áp
12.000
4
Đo Javal
11.000
5
Đo thị trường, ám điểm
11.000
6
Thử kính loạn thị
8.000
7
Soi đáy mắt
17.000
8
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
14.000
9
Tiêm dưới kết mạc một mắt
14.000
10
Thông lệ đạo một mắt
26.000
11
Thông lệ đạo hai mắt
44.000
12
Chích chắp/ lẹo
33.000
13
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
20.000
14
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
20.000
15
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
165.000
16
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê
499.000
17
Mổ quặm 1 mi – gây tê
263.000
18
Mổ quặm 2 mi – gây tê
379.000
19
Mổ quặm 3 mi – gây tê
506.000
20
Mổ quặm 4 mi – gây tê
593.000
21
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê
461.000
22
Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê
863.000
23
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê
401.000
24
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê
788.000
25
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
450.000
26
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
540.000
27
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê
885.000
28
Mổ quặm 1 mi – gây mê
653.000
29
Mổ quặm 2 mi – gây mê
750.000
30
Mổ quặm 3 mi – gây mê
870.000
21
Mổ quặm 4 mi – gây mê
960.000
C4.1
PHẪU THUẬT
1
Vắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang,…cần phối hợp với khoa liên quan
3.250.000
2
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
2.340.000
3
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
3.250.000
4
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
3.250.000
5
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh ằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
3.250.000
6
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
3.250.000
7
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
3.250.000
8
Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
2.340.000
9
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG
2.340.000
10
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp
2.340.000
11
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
2.340.000
12
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
2.340.000
13
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
2.340.000
14
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
2.340.000
15
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp
2.340.000
16
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
2.340.000
17
Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
2.340.000
18
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
2.340.000
19
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
2.340.000
20
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
2.340.000
21
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
2.340.000
22
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu
2.340.000
23
Cắt dịch kính và bong võng mạc
2.340.000
24
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
2.340.000
25
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
2.340.000
26
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
2.340.000
27
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
2.340.000
28
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả
2.340.000
29
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu
2.340.000
30
Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi
2.340.000
31
Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu
2.340.000
32
Mở tiền phòng rửa máu mủ, lấy máu cục
2.340.000
33
Rạh góc tiền phòng
2.340.000
34
Cắt bè củng mạc
2.340.000
35
Cắt bè củng mạc giác mạc
2.340.000
36
Phẫu thuật Faden
2.340.000
37
Ghép giác mạc có vành củng mạc
2.340.000
38
Cắt gọt giác mạc rộng
2.340.000
39
Cắt dịch kính
2.340.000
40
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
2.340.000
41
Phẫu thuật laser cắt bè
2.340.000
42
Laser eximer điều trị tật khúc xạ
2.340.000
43
Nhuộm giác mạc lớp giữa
2.340.000
44
Khâu da mi do sang chấn thương
1.300.000
45
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
1.300.000
46
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan
1.300.000
47
Khâu kết mạc do sang chấn
1.300.000
48
Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
1.300.000
49
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn
1.300.000
50
Cắt mộng có vá niêm mạc
1.300.000
51
Phẫu thuật lác thông thường
1.300.000
52
Chích mủ hốc mắt
1.300.000
53
Phẫu thuật Doenig
1.300.000
54
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần
1.300.000
55
Phủ giác mạc bằng kết mạc
1.300.000
56
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
1.300.000
57
Cắt mống mắt quang học
1.300.000
58
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
1.300.000
59
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
1.300.000
60
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc
1.300.000
61
Chích máu, mủ tiền phòng
1.300.000
62
Cắt bỏ túi lệ
1.300.000
63
Cắt bỏ chắp có bọc
1.040.000
64
Khâu cò mi
1.040.000
65
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut)
1.040.000
15
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
1.040.000
22
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
1.040.000
30
Phậu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt
2.340.000
44
Phẫu thuật sụp mí
2.340.000
55
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt
2.340.000
72
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương
2.340.000
80
Nâng mí sa trễ
1.300.000
81
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
1.300.000
82
Phẫu thuật quặm
1.040.000
83
Lấy mỡ mí dưới
1.040.000
84
Xẻ mí đôi
1.040.000
85
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí
1.040.000
88
Mở rộng khe mắt
1.040.000
89
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong
1.040.000
90
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai
1.040.000
C4.2
THỦ THUẬT
1
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ
1.560.000
2
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser
1.560.000
3
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt
1.560.000
4
Điện rung quang động
910.000
5
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
910.000
6
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
910.000
7
Lấy dị vật giác mạc sâu
910.000
8
Thông rửa lệ đạo
585.000
9
Lấy calci đông dưới kết mạc
585.000
10
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
260.000
11
Chích chắp, lẹo
260.000
12
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
260.000
13
Đốt lông siêu
260.000
14
Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc
260.000
HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU
1
Sốc điện cấp cứu có kết qủa
910.000
2
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa
910.000
3
Mở khí quản cấp cứu
910.000
4
Đặt nội khí quản cấp cứu
910.000
5
Hạ huyết áp chỉ huy
910.000
6
Hạ thân nhiệt chỉ huy
910.000
7
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
910.000
8
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
910.000
9
Đặt catheter động mạch
585.000
C5.
XÉT NGHIỆM
1
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
43.000
2
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
20.000
3
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
24.000
4
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
15.000
5
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
23.000
6
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
26.000
7
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
15.000
8
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
14.000
9
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
20.000
10
Co cục máu đông
10.000
11
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
283.000
12
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
37.000
13
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
68.000
14
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
36.000
15
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
41.000
16
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
60.000
17
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
29.000
18
Định lượng Ca++ máu
14.000
19
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
20.000
20
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
32.000
21
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
19.000
22
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol
22.000
23
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)
24.000
24
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
18.000
25
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
24.000
26
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
30.000
27
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
30.000
28
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
69.000
29
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
743.000
30
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
65.000
31
HbA1C
71.000
32
Điện di miễn dịch huyết thanh
656.000
33
Điện di protein huyết thanh
221.000
34
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
32.000
35
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
44.000
36
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
15.000
37
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
6.000
38
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
3.000
39
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
4.500
40
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
24.000
41
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
6.000
42
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
26.000
43
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
43.000
44
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
116.000
45
Kháng sinh đồ
124.000
46
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
150.000
47
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
150.000
48
Định lượng HBsAg
315.000
49
Anti-HBs định lượng
74.000
50
PCR chẩn đoán CMV
503.000
51
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
563.000
52
TPHA định tính
34.000
53
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
154.000
54
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)
184.000
55
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
195.000
56
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
139.000
57
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
191.000
58
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son
180.000
59
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
206.000
60
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
131.000
61
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
173.000
62
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
218.000
63
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
728.000
64
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
255.000
65
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
173.000
66
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
79.000
67
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
128.000
C6.
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1
Điện tâm đồ
26.000
Ghi chú:
– Trường hợp các dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 03 đã được phê duyệt (trừ C2.7 và 80 dịch vụ kỹ thuật bị bãi bỏ) hoặc đã có ở phần C2, C3 tại TTLT 04 thì không phê duyệt mức giá các dịch vụ kỹ thuật này tại phần C4 (C4.1, C4.2) nêu trên.
– Mức thu của một số dịch vụ kỹ thuật không bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế đặc thù có giá trị lớn.
– Áp dụng kể từ ngày 01/06/2014.
SỞ Y TẾ ĐÃ PHÊ DUYỆT