Căn cứ vào Chương trình đào tạo liên tục đã được Sở Y tế phê duyệt theo công văn số 4464/SYT-TCCB, ngày 17/8/2009, Bệnh viện Mắt có kế hoạch đào tạo năm 2014 như sau:
Stt
|
Nội dung đào tạo
|
Số lượng dự kiến
|
Đối tượng tham dự
|
Thời gian
|
Đơn vị T/hiện
|
Dự trù
kinh phí
|
Ghi chú
|
|
Nội bộ
|
Bên ngoài
|
|||||||
1
|
Điều dưỡng chuyên khoa mắt (6 tháng)
|
50
|
YS, ĐD
|
Tháng 3/2014
|
´
|
|
8 triệu
|
|
2
|
Phaco Basic khóa 19 (2 tháng)
|
10
|
BS CKI Mắt và đã mổ tốt ECCE
|
Tháng 4/2014
|
´
|
|
30triệu
|
|
3
|
Mộng thịt và các phương pháp điều trị (3 tuần)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
4
|
Phẫu thuật điều trị quặm mi (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
8 triệu
|
|
5
|
Mổ đục thủy tinh thể ngoài bao + IOL (1,5 tháng)
|
15
|
BS đang theo học CKI, CH Mắt năm 2
|
Quý I và III
|
´
|
|
16 triệu
|
|
6
|
Siêu âm K.11 (2 tháng)
|
20
|
BS CK Mắt
|
Tháng 8/2014
|
´
|
|
6 triệu
|
|
7
|
Thực tập về khúc xạ và khám mắt dành cho sinh viên Optometry – Úc (1 tháng)
|
2 – 5
|
Sinh viên năm thứ tư ngành khúc xạ: Optometry – Úc
|
Quý III
|
´
|
|
4,8 triệu
|
|
8
|
Kỹ thuật ghép màng ối điều trị bỏng và bệnh lý bề mặt nhãn cầu (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
12 triệu
|
|
9
|
Khúc xạ K.14 (6 tháng)
|
60
|
YS, ĐD
|
Tháng 11/2014
|
´
|
|
10 triệu
|
|
10
|
Phẫu thuật Lasik cơ bản (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
60 triệu
|
|
11
|
Cách sử dụng và bảo quản Microkeratome (3 ngày)
|
2 – 5
|
ĐD CK Mắt
|
Quý IV
|
´
|
|
1 triệu
|
|
12
|
Kiến thức căn bản về kính tiếp xúc (12 tiết)
|
2 – 5
|
KTV KX và nhân viên bán kính tiếp xúc
|
Quý IV
|
´
|
|
2 triệu
|
|
13
|
Khám chẩn đoán bệnh Glaucoma + SGTP – Cắt mống chu biên và điều trị đục bao sau thể thủy tinh bằng Laser Yag (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Tháng 4/2014
|
×
|
|
6 triệu
|
|
14
|
Đánh giá đầu thị thần kinh trong Glaucoma (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
3 triệu
|
|
15
|
Tiếp khẩu túi lệ mũi + Đặt ống silicon (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
32 triệu
|
|
16
|
Nối lệ quản chấn thương + Đặt ống silicon (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
17
|
Kỹ thuật thẩm mỹ hốc mắt: gắn cơ vào Implant hốc mắt chất liệu Acrylic (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
18
|
Kỹ thuật mổ ấn độn điều trị bong võng mạc (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
52 triệu
|
|
19
|
Kỹ thuật tiêm thuốc nội nhãn (4 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
30 triệu
|
|
20
|
Quản lý và điều trị Lé trẻ em (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
34 triệu
|
|
21
|
Chẩn đoán và điều trị sụp mi bẩm sinh (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
22
|
Phẫu thuật điều trị đục thể thủy tinh trẻ em (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
16 triệu
|
|
23
|
Khám tầm soát ROP (6 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
24
|
Các kỹ thuật mổ trong điều trị tắc lệ đạo (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
25
|
Khám, chẩn đoán, điều trị tật sụp mí bẩm sinh và mắc phải (1 tháng)
|
10
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
26
|
Phẫu thuật thẩm mỹ mí (1 tuần)
|
10
|
BS CK Mắt
|
Tháng 10/2014
|
´
|
|
16 triệu
|
|
27
|
Thị trường – Ứng dụng thị trường kế tự động Humphrey và FDT trong chẩn đoán lâm sàng (2 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
28
|
Kỹ thuật điều trị laser quang đông võng mạc (4 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
30 triệu
|
|
29
|
Chụp đầu thị thần kinh bằng HRT-3D (1 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
3 triệu
|
|
30
|
Chụp cắt lớp võng mạc bằng máy OCT (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
9 triệu
|
|
31
|
Kỹ thuật chụp mạch huỳnh quang võng mạc – Nguyên tắc đọc kết quả (3 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
9 triệu
|
|
32
|
Điện sinh lý thị giác – Ứng dụng trong chẩn đoán lâm sàng (2 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
6 triệu
|
|
33
|
Làm và lắp mắt giả (4 tháng)
|
2 – 5
|
BS CKI Mắt
|
Theo nhu cầu
|
´
|
|
60 triệu
|
|
34
|
Khúc xạ dành cho bác sỹ chuyên khoa Mắt
|
30
|
BS ĐH Mắt
|
Tháng 6/2014
|
x
|
|
7 triệu
|
|
35
|
Phẫu thuật hạ mí điều trị co trợn mí trong bệnh nhãn giáp
|
2 – 5
|
CKII, HV cao học hoặc CKI năm 2
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
15 triệu
|
|
36
|
Gây tê trong phẫu thuật Thủy tinh thể
|
2 – 5
|
KTV Gây tê – GMHS
BSCK Mắt
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
4 triệu
|
|
37
|
Phụ mổ Thủy tinh thể và Trung phẫu (Mộng, quặm)
|
2 – 5
|
KTV, YSĐK, ĐDĐK
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
5 triệu
|
|
38
|
Chẩn đoán và điều trị những bệnh cơ bản của Nhãn nhi
|
2 – 5
|
BSCK I
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
6 triệu
|
|
39
|
Những phẫu thuật cơ bản của Nhãn nhi
|
2 – 5
|
BSCK I
|
Theo nhu cầu
|
x
|
|
18 triệu
|
|
Ghi chú : Các khoa/phòng có chương trình đào tạo mới vui lòng gửi về Phòng kế hoạch tổng hợp để xin phép SYT cấp mã số đào tạo.
Bệnh viện Mắt sẽ có kế hoạch chương trình cụ thể từng khóa học gửi về Sở Y tế mỗi khi mở lớp.
GIÁM ĐỐC
( đã ký )
PGS.TSBS. TRẦN ANH TUẤN