Bảng giá trên được trích từ phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3 của Thông tư liên tịch số 02/2017/TT – BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế.
Áp dụng từ ngày 01/08/2017
STT
|
Tên dịch vụ
|
Giá (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
GIÁ KHÁM BỆNH
|
|
|
1
|
Khám mắt (chưa bao gồm Đo NA, Soi ĐM)
|
39.000
|
|
2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
|
200.000
|
|
II
|
GIÁ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
3
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
|
178.000
|
|
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
|
|
|
4
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
286.400
|
|
5
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
250.200
|
|
6
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
214.100
|
|
7
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
183.000
|
|
III
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
8
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
70.600
|
|
9
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
211.000
|
|
10
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
246.000
|
|
11
|
Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)
|
47.000
|
|
12
|
Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)
|
53.000
|
|
13
|
Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế)
|
53.000
|
|
14
|
Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế)
|
66.000
|
|
|
Chụp Xquang số hóa
|
|
|
15
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
69.000
|
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
94.000
|
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
119.000
|
|
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
|
|
|
18
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
|
536.000
|
|
19
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
|
970.000
|
|
20
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
|
2.266.000
|
|
21
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
|
1.431.000
|
|
IIII
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
|
|
|
22
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
|
23
|
Đặt nội khí quản
|
555.000
|
|
24
|
Mở khí quản
|
704.000
|
|
25
|
Sinh thiết da/ niêm mạc
|
121.000
|
|
26
|
Sinh thiết hạch/ u
|
249.000
|
|
27
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm
|
55.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với BNNT theo hướng dẫn của BYT
|
28
|
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
79.600
|
|
29
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
533.000
|
|
30
|
Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)
|
10.000
|
|
V
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
|
|
|
31
|
Bơm rửa lệ đạo
|
35.000
|
|
32
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
1.160.000
|
|
33
|
Cắt bỏ túi lệ
|
804.000
|
|
34
|
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn
|
1.200.000
|
|
35
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
940.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
|
36
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
300.000
|
|
37
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
1.115.000
|
|
38
|
Cắt u kết mạc không vá
|
750.000
|
Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
|
39
|
Chích chắp/ lẹo
|
75.600
|
|
40
|
Chích mủ hốc mắt
|
429.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
|
41
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
1.060.000
|
Chưa bao gồm thuốc MMC.
|
42
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
27.000
|
|
43
|
Chụp mạch ICG
|
230.000
|
|
44
|
Đánh bờ mi
|
34.900
|
|
45
|
Điện chẩm
|
382.000
|
|
46
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
17.600
|
|
47
|
Điện đông thể mi
|
439.000
|
|
48
|
Điện võng mạc
|
86.500
|
|
49
|
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị
|
27.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
50
|
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
|
393.000
|
|
51
|
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
|
129.000
|
|
55
|
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản
|
58.600
|
|
56
|
Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi
|
49.600
|
|
57
|
Đo Javal
|
34.000
|
|
58
|
Đo khúc xạ máy
|
8.800
|
|
59
|
Đo nhãn áp
|
23.700
|
|
60
|
Đo thị lực khách quan
|
65.500
|
|
61
|
Đo thị trường, ám điểm
|
28.000
|
|
62
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
55.000
|
|
63
|
Đốt lông xiêu
|
45.700
|
|
64
|
Ghép giác mạc (01 mắt)
|
3.223.000
|
Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
|
65
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
1.177.000
|
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
|
66
|
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
|
1.004.000
|
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
|
67
|
Gọt giác mạc
|
734.000
|
|
68
|
Khâu cò mi
|
380.000
|
|
69
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
800.000
|
|
70
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
1.200.000
|
|
71
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
1.060.000
|
|
72
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê
|
1.379.000
|
|
73
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê
|
774.000
|
|
74
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
750.000
|
|
75
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
1.060.000
|
|
76
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
645.000
|
|
77
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
879.000
|
|
78
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
704.000
|
|
79
|
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
1.690.000
|
|
80
|
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc
|
1.410.000
|
|
81
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
640.000
|
|
82
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
75.300
|
|
83
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
829.000
|
|
84
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
314.000
|
|
85
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
845.000
|
|
86
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
61.600
|
|
87
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
1.060.000
|
|
88
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
49.200
|
|
89
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
33.000
|
|
90
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
53.700
|
|
91
|
Mở bao sau bằng Laser
|
244.000
|
|
92
|
Mổ quặm 1 mi – gây mê
|
1.189.000
|
|
93
|
Mổ quặm 1 mi – gây tê
|
614.000
|
|
94
|
Mổ quặm 2 mi – gây mê
|
1.356.000
|
|
95
|
Mổ quặm 2 mi – gây tê
|
809.000
|
|
96
|
Mổ quặm 3 mi – gây tê
|
1.020.000
|
|
97
|
Mổ quặm 3 mi – gây mê
|
1.563.000
|
|
98
|
Mổ quặm 4 mi – gây mê
|
1.745.000
|
|
99
|
Mổ quặm 4 mi – gây tê
|
1.176.000
|
|
100
|
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
|
704.000
|
|
101
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
904.000
|
|
102
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
516.000
|
Chưa bao gồm vật liệu độn.
|
103
|
Nặn tuyến bờ mi
|
33.000
|
|
104
|
Nâng sàn hốc mắt
|
2.689.000
|
Chưa bao gồm tấm lót sàn
|
105
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
97.900
|
|
106
|
Nối thông lệ mũi 1 mắt
|
1.004.000
|
Chưa bao gồm ống Silicon.
|
107
|
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển
|
2.173.000
|
Chưa bao gồm đai Silicon.
|
108
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
5.297.000
|
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
109
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
554.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
|
110
|
Phẫu thuật cắt bè
|
1.065.000
|
|
111
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc
|
2.838.000
|
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
|
112
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
895.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt.
|
113
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê
|
1.416.000
|
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
|
114
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê
|
915.000
|
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
|
115
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
|
500.000
|
|
116
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
1.160.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt
|
117
|
Phẫu thuật đặt IOL
|
1.950.000
|
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
|
118
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
1.460.000
|
Chưa bao gồm ống silicon.
|
119
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
1.723.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
|
120
|
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco
|
2.615.000
|
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
|
121
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
804.000
|
|
122
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
595.000
|
|
123
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
704.000
|
|
124
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
1.150.000
|
|
125
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
745.000
|
|
126
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)
|
1.760.000
|
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
|
127
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê
|
1.376.000
|
|
128
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê
|
834.000
|
|
129
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
804.000
|
|
130
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
695.000
|
|
131
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
1.265.000
|
|
132
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
1.460.000
|
Chưa bao gồm ống silicon.
|
133
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
1.060.000
|
|
134
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
804.000
|
|
135
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
1.045.000
|
|
136
|
Phẫu thuật tháo đai độn Silicon
|
1.629.000
|
|
137
|
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
|
4.799.000
|
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
|
138
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao
|
1.600.000
|
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
|
139
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
1.200.000
|
|
140
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
645.000
|
|
141
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
689.000
|
|
142
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
1.200.000
|
|
143
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
1.010.000
|
|
144
|
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
|
5.339.000
|
|
145
|
Phủ kết mạc
|
614.000
|
|
146
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
275.000
|
|
147
|
Rạch góc tiền phòng
|
1.060.000
|
|
148
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
39.000
|
|
149
|
Sắc giác
|
60.000
|
|
150
|
Siêu âm bán phần trước (UBM)
|
195.000
|
|
150
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
55.400
|
|
151
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
60.000
|
|
152
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
150.000
|
|
153
|
Soi bóng đồng tử
|
28.400
|
|
154
|
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng
|
49.600
|
|
155
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
2.088.000
|
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
|
156
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
210.000
|
|
157
|
Test thử cảm giác giác mạc
|
36.900
|
|
158
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
745.000
|
|
159
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
89.900
|
|
160
|
Thông lệ đạo một mắt
|
57.200
|
|
161
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
44.600
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
162
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
44.600
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
163
|
Vá sàn hốc mắt
|
3.085.000
|
Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
164
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.081.000
|
|
165
|
Phẫu thuật loại I
|
1.195.000
|
|
166
|
Phẫu thuật loại II
|
845.000
|
|
167
|
Phẫu thuật loại III
|
590.000
|
|
168
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
519.000
|
|
169
|
Thủ thuật loại I
|
337.000
|
|
170
|
Thủ thuật loại II
|
191.000
|
|
171
|
Thủ thuật loại III
|
121.000
|
|
VI
|
GÂY MÊ
|
|
|
|
Gây mê khác
|
632.000
|
|
VII
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
172
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
38.000
|
|
173
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
30.200
|
|
174
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
67.200
|
|
175
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
33.600
|
|
176
|
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)
|
12.300
|
|
177
|
Thời gian máu đông
|
12.300
|
|
178
|
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)
|
39.200
|
|
179
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
61.600
|
|
180
|
Thời gian thrombin (TT)
|
39.200
|
|
181
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
35.800
|
|
182
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
|
39.200
|
|
183
|
Thời gian thrombin (TT)
|
39.200
|
|
184
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
35.800
|
|
185
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
|
39.200
|
|
186
|
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
21.200
|
|
187
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)
|
21.200
|
|
188
|
HbA1C
|
99.600
|
|
189
|
Tổng phân tích nước tiểu
|
37.100
|
|
190
|
Anti-HIV (nhanh)
|
51.700
|
|
191
|
Anti-HCV (nhanh)
|
51.700
|
|
192
|
HBsAg (nhanh)
|
51.700
|
|
193
|
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
|
40.200
|
|
194
|
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp
|
138.000
|
|
195
|
Vi khuẩn nhuộm soi
|
65.500
|
|
196
|
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
|
230.000
|
|
VIII
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
198
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
276.000
|
|
200
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
304.000
|
|
202
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)
|
360.000
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
203
|
Thủ thuật loại I
|
421.000
|
|
204
|
Thủ thuật loại II
|
237.000
|
|
205
|
Thủ thuật loại III
|
115.000
|
|
IX
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
206
|
Điện tâm đồ
|
45.900
|
|