CHƯƠNG TRÌNH
HỘI NGHỊ NHÃN KHOA TOÀN QUỐC – 2013
NGÀY 24/10/2013 (Ngày thứ nhất) – BUỔI SÁNG
HỘI TRƯỜNG LỚN: PHIÊN KHAI MẠC TOÀN THỂ – PHÒNG CHỐNG MÙ LÒA
Chủ tịch đoàn: GS. TS. Tôn Thị Kim Thanh, PGS.TS. Đỗ Như Hơn,
PGS. TS. Nguyễn Chí Dũng, TS. Trần Thị Phương Thu
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
TRÁCH NHIỆM |
7h30 – 8h00 |
Văn nghệ chào mừng |
Ban tổ chức Hội nghị |
8h00 – 8h15 |
Khai mạc Hội nghị |
GS.TS. Nguyễn Trọng Nhân Chủ tịch Hội Nhãn khoa Việt Nam |
8h15 – 8h30 |
Phát biểu của Ban Tổ chức Hội nghị Đông Dương lần thứ 2 về viêm – nhiễm mắt |
Ban Tổ chức Hội nghị Viêm |
8h30 – 9h00 |
Kỷ niệm 35 năm thành lập Bệnh viện Mắt TP. Hồ Chí Minh |
Hội Nhãn khoa TP.Hồ Chí Minh |
9h00 – 9h30 |
Tổng kết hoạt động 5 năm công tác Phòng chống mù lòa và phương hướng hoạt động trong 5 năm tới |
PGS.TS. Đỗ Như Hơn. Giám đốc Bệnh viện Mắt TW |
9h30– 9h40 |
Phát biểu của lãnh đạo Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
9h40 – 9h50 |
Phát biểu của lãnh đạo TP. Hồ Chí Minh |
TP. Hồ Chí Minh |
9h50 – 10h00 |
Phát biểu của các tổ chức NGO |
NGOS |
10h00–10h30 |
Giải lao |
|
Khai trương gian hàng giới thiệu sản phẩm |
||
10h30-11h30 |
Báo cáo hoạt động Phòng chống mù lòa của một số tỉnh thành |
Bình Định, Bắc Ninh, Bà Rịa- Vũng Tàu, Huế, Nghệ An |
11h30–12h00 |
Thảo luận |
|
12h00 |
Tiệc trưa |
NGÀY 24/10/2013 (Ngày thứ nhất) – BUỔI CHIỀU
HỘI TRƯỜNG 1 (HT LỚN)
SESSION 1: Ocular surface inflammatory disorders and management
Chairs: Hoang Minh Chau, Kalpana Babu Murthy and Somsiri Sukavatcharin
(15 minutes presentation: 5 minutes discussion)
N |
Time |
Subject |
Name |
1 |
13h30 – 13h50 |
Dry eye disorders and ocular allergy |
Samuel Yiu |
2 |
13h50 – 14h10 |
Infectious conjunctivitis |
Nattaporn Tesavibul |
3 |
14h10 – 14h30 |
Keratitis; bacterial and viral |
Samuel Yiu |
4 |
14h30 – 14h50 |
Keratitis; Fungal |
Kalpana Babu Murthy |
5 |
14h50 – 15h10 |
Scleritis and orbital inflammations |
Jennifer E Thorne |
6 |
15h10 – 15h30 |
Study on clinical characteristics of corneal ulceration due to Herpes Simplex Virus |
Do Kim Thanh VNIO |
7 |
15h30 – 15h50 |
Clinical and microbiological characteristics of infectious keratitis VNIO |
Vu Hoang Viet Chi VNIO |
8 |
15h50 – 16h10 |
Epidemiology of fungal keratitis in North Vietnam |
Pham Hong Nhung Hanoi Medical Univer. |
SESSION 2: Intraocular inflammation/ Uveitis: Approaches to diagnosis and selection of treatment
Chairs: Do Nhu Hon, Soon-Phaik Chee and Moncef Khirallah (15 minutes presentation: 5 minutes discussion)
N |
Time |
Subject |
Name |
1 |
16h10 – 16h30 |
Terminology anatomic classification of intraocular inflammation |
Anne Marie Lobo |
2 |
16h30 – 16h50 |
Tailored laboratory investigations to support the diagnosis |
Kalpana Babu Murthy |
3 |
16h50 – 17h10 |
Corticosteroids and Immunosuppressive agents |
Jennifer E Thorne |
4 |
17h10 – 17h300 |
Stepladder approach and Biological agents in treatment of uveitis |
Manfred Zierhut |
5 |
17h30 – 17h50 |
Using PCR technique to find out CMV and HSV in aqueous samples of patients with Posner-Schlossman Syndrome |
Do Tan VNIO |
6 |
17h50 – 18h10 |
Retinitis of undefined causes |
Mai Quoc Tung NGH |
|
|
Dinner party by Alcon |
REX Hotel |
HỘI TRƯỜNG 2
Chuyên đề: Thể thủy tinh
Chủ tịch đoàn: PGS.TS. Vũ Thị Thái, ThS. BS. Phí Duy Tiến, TS. Nguyễn Quốc Đạt
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
13h30 – 13h40 |
Đánh giá sự biến đổi của tế bào nội mô giác mạc trong phẫu thuật đục thủy tinh thể tuổi già bằng phương pháp Phaco Ozil với kỹ thuật Softshell. |
Nguyễn Thị Diễm Uyên |
2 |
13h40 – 13h50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật tán nhuyễn TTT đục trên mắt thoái hóa hoàng điểm tuổi già |
Phạm Thị Ngát |
3 |
13h50 – 14h00 |
Complication of IOLs |
Pham Duy Thoai Berlin, GERMANY |
4 |
14h00 – 14h10 |
Kết quả bước đầu phẫu thuật phaco đặt IOL đa tiêu loạn thị Acrysof IQ Restor Toric |
Trần Thị Hoàng Nga BV Mắt TW |
5 |
14h10 – 14h20 |
Nghiên cứu thay đổi tiền phòng sau phẫu thuật Phaco đặt IOL bằng OCT bán phần trước |
Phạm Thị Minh Khánh |
6 |
14h20 – 14h30 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật phaco với đường rạch giác mạc 2.2mm |
Đặng Ngọc Hoàng BV Tuyên Quang |
7 |
14h30 – 14h40 |
Quan điểm mới trong phẫu thuật Đục Thủy Tinh thể chín trắng |
Nguyễn Quốc Toản BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
8 |
14h40 – 15h10 (30 ph) |
Sự chuẩn xác và kết quả tiên đoán trong điều trị loạn thị ở bệnh nhân Cataract với TECNIS Toric IOLs” |
Andrew M. Atkins Australia (Bách quang) |
9 |
15h10 – 15h25 |
Giải lao |
|
10 |
15h25 – 15h55 (30 ph) |
Overview of epithelium pathology and DSAEK in US |
Pennyl Asbell Mount Sinai Hospital , USA (Santen) |
11 |
15h55 – 16h15 (20 ph) |
Corneal collagen crosslinking
|
Pennyl Asbell Mount Sinai Hospital, USA (Santen) |
12 |
16h15 – 16h25
|
Lượng giá kết quả phẫu thuật đục thể thủy tinh ở cộng đồng” |
Nguyễn Thị Uyên Duyên BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
13 |
16h25 – 16h45 (20 ph) |
Những kinh nghiệm trong phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo 2 và 3 tiêu cự |
Fam Han Bor BV Tang Tock Seng – Singapore (Carl Zeiss) |
14 |
16h45 |
Thảo luận |
|
|
17h 30 |
Họp Ban chấp hành Hội Nhãn khoa |
Hội trường 2 |
|
|
Tiệc chiêu đãi của công ty Alcon |
Khách sạn REX |
NGÀY 25/10/2013 (Ngày thứ hai) – BUỔI SÁNG
HỘI TRƯỜNG 1 (HT LỚN)
SESSION 1: Intraocular inflammation/ Uveitis: Medical Management
Chairs: Le Hoang Phuc, Manabu Mochizuki and Carl P Herbort
(15 minutes presentation: 5 minutes discussion)
N |
Time |
Subject |
Name |
1 |
8h00 – 8h20 |
Anterior and Intermediate uveitis |
Soon Phaik Chee |
2 |
8h20 – 8h40 |
Posterior uveitis and Pan Uveitis |
Manabu Mochizuki |
3 |
8h40 – 9h00 |
Imaging in uveitis |
Carl P Herbort |
4 |
9h00 – 9h20 |
Ultrasonography Bio Microscopy (UBM) in the uveitis |
Tao Tran |
5 |
9h20 – 9h40 |
Result of using avastin in treatment of retinal vasculitis with neovascular proliferation at VNIO 2012 |
Nguyen Thi Nhat Chau VNIO |
6 |
9h40 – 10h00 |
Treatment of Cytomegalovirus (CMV) retinitis in HIV-AIDS patient, using intravitreal Ganciclovir |
Vo Quang Hong Diem HCM. Eye Hospital |
SESSION 2: Intraocular inflammation/ Uveitis: Diagnosis one should not miss; Infectios uveitis and masquerade syndrome
Chairs: Le Minh Thong, Hiroshi Goto and Peter McCluskey
(15 minutes presentation: 5 minutes discussion)
N |
Time |
Subject |
Name |
1 |
10h00 – 10h20 |
Tuberculosis |
Somsiri Sukavatcharin |
2 |
10h20 – 10h40 |
Syphilis and Herpetic uveitis |
Peter McCluskey |
3 |
10h40 – 11h00 |
Toxoplasmosis |
Anne Marie Lobo |
4 |
11h00 – 11h20 |
Masquerading Intraocular tumors. |
Hiroshi Goto |
5 |
11h20 – 11h40 |
Role of anterior chamber wash in diagnosis of fugal corneal ulcer |
Vu Thi Tue Khanh |
HỘI TRƯỜNG 2
Chuyên đề: Kết- Giác mạc
Chủ tịch đoàn: PGS.TS. Phạm Khánh Vân, TS. Phạm Ngọc Đông, ThS. Diệp Hữu Thắng
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
8h00 – 8h10 |
Tình hình ghép giác mạc tại Bệnh viện Mắt TW trong 10 năm 2002-2011 |
Trương Như Hân BV Mắt TW |
2 |
8h10 – 8h30 (20 ph) |
The role of medications in a comprehensive of dry eye mechanism of treatment |
Nattapom. Siriraj hospital, Thailand |
3 |
8h30 – 8h40
|
So sánh hiệu quả điều trị khô mắt trong bệnh lý hốc mắt liên quan tuyến giáp của nước mắt nhân tạo và thuốc nhỏ mắt Cyclosporin 0,05% |
Le Ngoc Hung
|
4 |
8h40 – 8h50 |
Ghép giác mạc nội mô: bài học từ 37 phẫu thuật đầu tiên ở Việt Nam |
Phạm Ngọc Đông |
5 |
8h50 – 9h10 (20 ph) |
Chameleon of “HSV keratitis” |
Prof. B. Seitz Homburg |
6 |
9h10 – 9h20 |
Nghiên cứu ghép tấm biểu mô niêm mạc miệng nuôi cấy trên thực nghiệm |
Nguyễn Thu Thủy BV Mắt TW |
7 |
9h20 – 9h30 |
Nang nước giác mạc do dò thể mi |
Hoàng Minh Châu BV Mắt TW |
8 |
9h30 – 9h40 |
Giải lao |
|
|
9h40 – 10h00 |
Nhân xét kết quả dùng thuốc giảm đau sau phẫu thuật nối nối thông lệ mũi tại khoa Kết Giác Mạc- BV Mắt TW |
Trần Thị Kim Dung BV Mắt TW |
9 |
10h00 – 10h10 |
Đánh giá kết quả ban đầu sử dụng interferon alfa 2b tại chỗ trong điều trị tân sản vảy bề mặt nhãn cầu |
Phạm Nguyên Huân |
10 |
10h10 – 10h20 |
Đánh giá kết quả hoạt động tư vấn về thay đổi nhận thức và tuân thủ trong theo dõi điều trị bệnh nhân ghép giác mạc |
Nguyễn Kim Oanh BV Mắt TW |
|
10h20 |
Thảo luận |
|
HỘI TRƯỜNG 3
Chuyên đề: Mắt trẻ em
Chủ tịch đoàn: PGS.TS. Trần An, PGS.TS. Hà Huy Tài, BS. CKII. Nguyễn Ngọc Châu Trang
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
8h00 – 8h10 |
Điều trị lác có song thị bằng phẫu thuật chỉnh chỉ |
Nguyễn Thị Xuân Hồng BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
2 |
8h10 – 8h20 |
Nghiên cứu sự thay đổi khúc xạ sau phẫu thuật lác ngang cơ năng |
Trần Thị Thúy Hồng BV Mắt TW |
3 |
8h20 – 8h30 |
Kết quả lâu dài của phẫu thuật lùi cơ có vòng quai trong điều trị lác |
Lê Kim Xuân BV Mắt TW |
4 |
8h30 – 8h50 (20 ph) |
Approach to the patient with double vision |
Karl Golnik |
5 |
8h50 – 9h10 (20 ph) |
Approach to the patient with unexplained visual loss |
GS.TS. Karl Golnik |
6 |
9h10 – 9h20 |
Đánh giá hiệu quả thông lệ đạo trẻ em dưới gây mê trong tắc lệ đạo bẩm sinh |
Ng.Chí Trung Thế Truyền |
7 |
9h20 – 9h30 |
Khảo sát trị số nhãn áp đo bằng nhãn áp kế Maklakov và Icare ở trẻ dưới 5 tuổi |
Trần Thúy Anh BV Mắt TW |
8 |
9h30 – 9h40 |
Đánh giá kết quả điều trị sụp mi bẩm sinh bằng phương pháp cắt ngắn cơ nâng mi |
Nguyễn Ngọc Châu Trang |
9 |
9h40 – 9h50 |
Hiệu quả khám sàng lọc thị lực trẻ em
|
Vương Văn Quý ORBIS |
|
9h50 – 10h05 |
Giải lao |
|
10 |
10h05 – 10h15 |
Kết quả lâu dài của điều trị phẫu thuật lác trong bẩm sinh |
Lê Kim Xuân BV Mắt TW |
11 |
10h15 – 10h25 |
Kết quả điều trị lác qua đường rạch kết mạc cùng đồ |
Nguyễn Xuân Tịnh BV Mắt TW |
12 |
10h25- 10h35 |
Kết quả điều trị viêm kết mạc ở trẻ em bằng thuốc rỏ mắt Cravit |
Trần Thu Hà BV Mắt TW |
|
10h35 |
Thảo luận |
|
NGÀY 25/10/2013 (Ngày thứ hai) – BUỔI CHIỀU
HỘI TRƯỜNG 1 (HT LỚN)
Chuyên đề: Chấn thương
Chủ tịch đoàn: PGS.TS. Nguyễn Thu Yên, PGS.TS. Phan Văn Năm, PGS.TS. Nguyễn Văn Đàm
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
13h30 – 13h40 |
Khảo sát các đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị dị vật nội nhãn ớ bán phần sau tại khoa chấn thương BV Mắt TP. HCM |
Nguyễn Thị Hồng Phụng |
2 |
13h40 – 13h50 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt dịch kính điều trị xuất huyết dịch kính nặng do chấn thương đụng dập nhãn cầu |
Nguyễn Minh Phú BV Mắt TW
|
3 |
13h50 – 14h00 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị vết thương xuyên nhãn cầu không có dị vật nội nhãn |
Nguyễn Thị Thu Yên BV Mắt TW |
4 |
14h00 – 14h30 (30 ph) |
Hiệu quả của Prostaglandin trong điều trị Glaucoma |
Boonsong Wanichwecharungruang Chủ tịch Hội Glaucoma Thái Lan (Allergan) |
5 |
14h30 – 14h40
|
So sánh hiệu quả của phương pháp dẫn lưu liên tục với phương pháp rửa mắt thông thường trong xử lý bỏng mắt do hóa chất |
Trần T. Ngọc Tuyết Mai |
6 |
14h40 – 15h10 (30 ph) |
Hiệu quả của CMC và Purite trong điều trị các bệnh lý khô mắt từ mức độ nhẹ đến nặng.
|
Jerry Tan Viện Jerry Tan Eye Surgery Singapore (Allergan) |
|
15h10 – 15h25 |
Giải lao |
|
7 |
15h25 – 15h35 |
Nghiên cứu tác dụng sát khuẩn của dung dịch Microshield handrub tại Bệnh viện Mắt TW năm 2013 |
Phạm Thị Kim Đức BV Mắt TW
|
8 |
15h35 – 15h45 |
Khảo sát sự hài lòng của người bệnh có bảo hiểm y tế đúng tuyến khám tại Bệnh viện Mắt TW năm 2013 |
Phạm Thị Kim Đức BV Mắt TW
|
9 |
15h45 – 15h55 |
Đánh giá sự thay đổi độ sâu tiền phòng và góc tiền phòng sau phẫu thuật phakic ICL sử dụng siêu âm UBM |
Phạm Thu Trang
|
10 |
15h55 – 16h05 |
Nghiên cứu phẫu thuật cắt bè củng mạc điều trị tăng nhãn áp sau chấn thương mắt |
Phạm Thị Thủy Tiên BV Mắt TP HCM |
|
16h05 |
Thảo luận |
|
|
|
Tiệc chiêu đãi của công ty Việt Long |
Khách sạn REX |
HỘI TRƯỜNG 2
Chuyên đề: Khúc xạ, khiếm thị
Chủ tịch đoàn: PGS.TS. Vũ Thị Bích Thuỷ, TS. Nguyễn Xuân Hiệp, TS. Trần Hải Yến
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
13h30 – 13h40 |
Đánh giá kết quả điều trị cận và loạn cận bằng Femtosecond Laser qua phương pháp đường mô nhỏ – Small Incision Lenticule Extraction (SMILE) |
Trần Hải Yến BV Mắt TP. Hồ Chí Minh
|
2 |
13h40 – 13h50 |
Tạo vạt giác mạc với 2 loại dao tạo vạt: Moria M29 và Zyoptix XP 120 trong thủ thuật lasik |
Trịnh Xuân Trang BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
3 |
13h50 – 14h10 |
Versatility if the SCHWIND amaris 750S |
Jerry Tan Singapore |
4 |
14h10 – 14h20 |
Đánh giá hiệu quả của kính trợ thị quang học phóng đại trên bệnh nhân khiếm thị trưởng thành |
Nguyễn Thị Thu Hiền BV Mắt TW
|
5 |
14h20 – 14h30 |
Khảo sát kiến thức, thái độ và thực hành của học sinh về tật khúc xạ trên địa bàn tỉnh KONTUM |
Đinh Thái Sơn
|
6 |
14h30 – 14h40 |
Phát triển đào tạo Cử nhân Khúc xạ nhãn khoa tại Việt Nam (Optometry Education Development in Vietnam) |
Trần Hải Yến Bệnh viện Mắt TP HCM |
7 |
14h40 – 14h50 |
Tổn thương kết-giác mạc, mi mắt ở người sử dụng kính tiếp xúc mềm: Biểu hiện lâm sàng và cách xử trí |
Vũ Thị Tuệ Khanh, BV Mắt Sài Gòn- Hà nội |
8 |
14h50 – 15h00 |
Vai trò của chuyên viên khúc xạ (Optometrist) trong công tác chăm sóc mắt và sự phù hợp của họ trong hệ thống chăm sóc mắt tại Viêt Nam |
Minh Anh Viện LV Prasad, Ấn Độ |
9 |
15h00 – 15h10 |
Lắp kính tiếp xúc mềm cho BN nhược thị do bất đồng khúc xạ nặng |
Trần Hoài Long BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
|
15h10 – 15h20 |
Nghiên cứu một số chỉ số về mắt ở trẻ em có tật khúc xạ. Tìm hiểu mối liên quan giữa các chỉ số về mắt với tình trạng khúc xạ |
Nguyễn Lê Ngọc Khanh Đại học Y Dược Huế |
|
15h20 – 15h35 |
Giải lao |
|
10 |
15h35 – 15h45 |
Elevation-based corneal tomography for detection of keratoconus and corneal ectasia with OCULUS Pentacam®”. |
Tresia De Jager Hongkong |
11 |
15h45 – 15h55 |
Tăng nhãn áp do sử dụng corticosteroid kéo dài sau phẫu thuật LASIK: Báo cáo lâm sàng 4 bệnh nhân |
Phạm Nguyên Huân BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
|
15h55 |
Thảo luận |
|
|
|
Tiệc chiêu đãi của công ty Việt Long |
Khách sạn REX |
HỘI TRƯỜNG 3
Chuyên đề: Dịch kính – Võng mạc
Chủ tịch đoàn: PGS.TS. Đỗ Như Hơn, TS. Nguyễn Nhất Châu, BS. CKII. Trần Huy Hoàng
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
13h30 – 13h45 (15 ph) |
Macular edema – to peel or not to peel?
|
Viestenz Homburg |
2 |
13h45 – 13h55 |
Kết quả bước đầu phẫu thuật cắt dịch kính bóc màng xơ điều trị ROP giai đoạn 5 |
Phạm Thu Minh BV Mắt TW |
3 |
13h55 – 14h05 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng bong võng mạc có đục thể thủy tinh và kết quả điều trị |
Nguyễn Vũ Minh Thủy
|
4 |
14h05 – 14h15 |
Khảo sát mối tương quan giữa chụp mạch huỳnh quang và chụp cắt lớp quang học trong bệnh lý hắc võng mạc trung tâm thanh dịch cấp |
Nguyễn Thị Thu Thủy BV Mắt TP. Hồ Chí Minh
|
5 |
14h15 – 14h25 |
Đánh giá kết quả 3 năm điều trị tắc tĩnh mạch võng mạc bằng laser quang đông 532 tại khoa Đáy mắt bệnh viện Mắt TW |
Hoàng Thị Thu Hà BV Mắt TW |
6 |
14h25 – 14h35 |
Báo cáo cas lâm sàng kết quả điều trị bệnh Coats bằng laser quang đông |
Võ Quang Hồng Điểm BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
7 |
14h35 – 14h45 |
Đánh giá kết quả 1 năm điều trị bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch bằng tiêm nội nhãn Bevacizumab |
Đặng Trần Đạt BV Mắt TW
|
8 |
14h45 – 14h55 |
Đánh giá hiệu quả của Triamcinolone tiêm nội nhãn trong điều trị phù hoàng điểm đái tháo đường |
Cao Ngọc Diễm BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
9 |
14h55 – 15h05 |
Nhân 1 trường hợp tiêm Avastin để điều trị bệnh Best (Thoái hóa hoàng điểm ở Trẻ em) |
Nguyễn Thị Hồng Phụng |
|
15h05 – 15h20 |
Giải lao |
|
|
15h20 – 15h35 (15 ph) |
CARA và DRS, công nghệ hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán chính xác và nhanh |
Nguyễn Quang Quý Canada |
10 |
15h35 – 15h45 |
Bệnh lý võng mạc do sốt xuất huyết
|
Mai Quốc Tùng |
11 |
15h45 – 15h55 |
Khảo sát lớp biểu mô sắc tố ở bệnh nhân hắc võng mạc trung tâm thanh dịch bằng chụp cắt lớp cố kết quang học SD-OCT |
Vũ Hải Phượng |
|
15h55 |
Thảo luận |
|
|
Tối |
Tiệc chiêu đãi của công ty Việt Long |
Khách sạn REX |
NGÀY 26/10/2013 (Ngày thứ ba) – BUỔI SÁNG
HỘI TRƯỜNG 1 (HT LỚN)
SESSION 1: Surgical intervention and evolving treatments in intraocular inflammation/ and uveitis
Chairs: Cung Hong Son, Dean Eliott and RV Paul Chan (15 minutes presentation: 5 minutes discussion)
N |
Time |
Subject |
Name |
1 |
8h00 – 8h20 |
Bacterial Endophthalmitis |
RV Paul Chan |
2 |
8h20 – 8h40 |
Fungal Endophthalmitis |
Dean Eliott |
3 |
8h40 – 9h00 |
Surgical management of uveitis related cataract |
Jonathan Song |
4 |
9h00 – 9h20 |
Management of secondary open angle glaucoma in uveitis |
Chaiwat Teekasaenee |
5 |
9h20 – 9h40 |
Evolving local treatment |
Shwu-Jiuan Sheu |
6 |
9h40 – 10h00 |
Phacoemulsification and intraocular lens implantation in patients with uveitis |
Ho Xuan Hai VNIO |
7 |
10h00 – 10h20 |
Pars plana vitrectomy results of endogenous endophthalmitis in children |
Pham Minh Chau VNIO |
SESSION 2: Case presentions; Interactive session
Chairs: Phạm Ngọc Đông, Nattaporn Tesavibul and Piseth Kong
(7 minutes presentation: 3 minutes discussion)
N |
Time |
Subject |
Name |
1 |
10h20 – 10h30 |
Case 1 |
Swetangi Bhaleeya USA |
2 |
10h30 – 10h40 |
Case 2 Fugal endogenous endophthalmitis |
Pham Ngoc Dong VNIO |
3 |
10h40– 10h50 |
Case 3 Tumour under conjunctiva caused by parasitic |
Hoang Cuong, VNIO |
4 |
10h50 – 11h00 |
Case 4 Undefined Causes Uveitis |
Vo Thi Thu Hong VNIO |
5 |
11h00 – 11h10 |
Case 5 |
Pitipol Choopong Thailand |
6 |
11h10 – 11h20 |
Case 6 |
Supinda Leeamornsiri Thailand |
7 |
11h20 -11h30 |
Case 7 |
Sun Sarin Cambodia |
8 |
11h30 – 11h40 |
Indo-China Group Business meeting |
Narsing A Rao |
9 |
11h40 |
Closing Session |
Combined |
HỘI TRƯỜNG 2
Chuyên đề: Phẫu thuật tạo hình, cận lâm sàng
Chủ tịch đoàn: GS.TS. Lê Minh Thông, PGS.TS. Lê Đỗ Thuỳ Lan, PGS.TS. Phạm Trọng Văn
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
8h00 – 8h10 |
Phẫu thuật điều trị sụp mi bằng cắt ngắn cơ nâng mi và một phần sụn mi trên bệnh nhân có cơ nâng mi yếu |
Phạm Hồng Vân BV Mắt TW |
2 |
8h10 – 8h20 |
Điều trị tổn thương lành tính vùng mắt bằng laser CO2 |
Nguyễn Thế Hùng BV TW Quân đội 108 |
3 |
8h20 – 8h30 |
Xử trí một số tình huống khi phẫu thuật treo cơ trán bằng cân cơ đùi |
Hà Thi Thu Hà |
4 |
8h30 – 8h40 |
Khảo sát độ mở góc tiền phòng bằng siêu âm sinh hiển vi (UBM) |
Phạm Minh Tuấn |
5 |
8h40 – 8h50
|
Ứng dụng siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất IOL |
Trần Ngọc Khánh |
6 |
8h50 – 9h00
|
Đánh giá hiệu quả khởi mê bằng Sevofluran trong vô cảm để phẫu thuật mắt ở trẻ em khó tiêm tĩnh mạch |
Đoàn Thu Lan BV Mắt TW |
|
9h00 – 9h15 (15 ph)
|
Exploratory eye movement training for improvement of orientationin tunnel vision – result of a randomized and controlled study |
Nguyễn Xuân Nhung, A. Vollmer, I. Ivanov, S. Trauzettel-Klosinski Tuebingen, GERMANY |
7 |
9h15 – 9h25 |
Giải lao |
|
8 |
9h25 – 9h35 |
Nghiên cứu kết quả điều trị co quắp mi vô căn bằng tiêm Botulinum A |
Hà Thị Thu Hà |
9 |
9h35 – 9h45 |
Đánh giá kết quả 20 trường hợp được điều trị phẫu thuật hội chứng hẹp khe mi,
|
Lê Minh Thông ĐH. Y Phạm Ngọc Thạch. TP. HCM |
10 |
9h45 – 9h55 |
So sánh kết quả đặt bi tròn và bi cơ Acrylic sau cắt bỏ nhãn cầu ở trẻ em |
Trần Thị Minh Nguyệt BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
|
9h55 |
Thảo luận |
|
HỘI TRƯỜNG 3
Chuyên đề: u bướu, thần kinh nhãn khoa và một số vấn đề khác
Chủ tịch đoàn: PGS. TS. Hoàng Ngọc Chương, PGS.TS. Lê Minh Tuấn, TS. Nguyễn Quốc Anh
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
8h00 – 8h10 |
Kết quả phẫu thuật u lớn mi mắt bằng Laser CO2 không tạo hình
|
Lê Đỗ Thùy Lan ĐH Y Phạm Ngọc Thạch. TP. HCM |
2 |
8h10 – 8h20 |
Lợi ích của đường mổ lật toàn bộ mi dưới trong phẫu thuật giảm áp hốc mắt |
Nguyễn Chiến Thắng, |
3 |
8h20 – 8h30 |
Khảo sát một số biến đổi sinh học ngắn hạn trên BN viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu điều trị Corticoid liều cao |
Nguyễn Thị Mai Phương BV Mắt TP. Hồ Chí Minh |
4 |
8h30 – 8h40 |
Đánh giá kết quả điều trị u nội mô và ung thư biểu mô bề mặt nhãn cầu |
Nguyễn Thu Thủy BV Mắt TW |
5 |
8h40 – 8h50
|
Đánh giá chất lượng thị giác của người bệnh sau điều trị các bệnh lý giác mạc tại khoa Kết Giác Mạc – Bệnh viện Mắt TW |
Nguyễn Hồng Hạnh, BV Mắt TW
|
6 |
8h50 – 9h00
|
Đánh giá thực trạng quản lý chất thải rắn y tế và kiến thức, thực hành của nhân viên y tế Bệnh viện Mắt TW |
Chu Thị Hằng BV Mắt TW |
7 |
9h00 – 9h10 |
Chẩn đoán ung thư nguyên bào võng mạc bằng xét nghiệm tế bào học bệnh phẩm cắt dịch kính: Nhân hai trường hợp và hồi cứu y văn |
Hoàng Anh Tuấn BV Mắt TW |
|
9h10 – 9h25 |
Giải lao |
|
8 |
9h25 – 9h35 |
Bệnh nhãn giáp chèn ép thị thần kinh: đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị ức chế miễn dịch |
Nguyễn Ngọc Anh ĐH Y Phạm Ngọc Thạch TP. HCM |
9 |
9h35- 9h45 |
Đánh giá hiệu quả của truyền tĩnh mạch Methylprednisolon trong điều trị viêm thị thần kinh |
Mai Quốc Tùng BV Lão khoa TW |
|
9h45 |
Thảo luận |
|
NGÀY 26/10/2013 (Ngày thứ ba) – BUỔI CHIỀU
PHIÊN TOÀN THỂ – HỘI TRƯỜNG 1
Một số báo cáo, thuyết trình nước ngoài
Tổng kết – Khen thưởng – Bế mạc Hội nghị
Chủ tịch đoàn: PGS. TS. Đỗ Như Hơn, PGS. TS. Trần Anh Tuấn, BS. CKII. Trần Nghị
TT |
THỜI GIAN |
NỘI DUNG |
BÁO CÁO VIÊN |
1 |
13h30 – 14h00 |
Kính tiếp xúc SEED chức năng và tương lai của kính tiếp xúc từ những kinh nghiệm lâm sàng của Nhật Bản ứng dụng cho sử dụng và hiểu biết tại Việt Nam |
Yui Akari ĐH. Juntendo- Nhật bản |
2 |
14h00 – 14h30 |
Một số thành tựu và nghiên cứu mới về điều trị và dự phòng tiển triển của cận thị |
Tresia De Jager Clinical Consultant- Oculus GmbH- Germany |
|
14h30 – 15h00 |
Thảo luận |
|
|
15h00 |
Tổng kết hội nghị |
|
|
|
Khen thưởng |
|
|
|
Bế mạc hội nghị |
|
Báo cáo công tác phòng chống mù lòa trong Hội nghị Nhãn khoa toàn quốc 2013
(Phần cuối- Buổi sáng ngày 24/10/2013- Phiên toàn thể)
- Kinh nghiệm phát triển công tác mổ đục thể thủy tinh, nhằm nâng cao khả năng tiếp cận của người bệnh đến dịch vụ mổ và tăng nhanh chỉ số CSR. BV Mắt Bình Định
- Kinh nghiệm phát triển công tác mổ quặm tại cộng đồng, nhằm nâng cao khả năng tiếp cận của người bệnh đến dịch vụ mổ quặm ngăn chặn mù lòa. BV Mắt Bắc Ninh
- Kinh nghiệm xây dựng và phát triển các dịch vụ chăm sóc TKX tại tuyến tỉnh và huyện. BV Mắt Bà Rịa Vũng tàu
- Kinh nghiệm xây dựng và phát triển các dịch vụ chăm sóc mắt trẻ em. BV Mắt Huế
- Bài học vận động chính sách và huy động sự đóng góp của cộng đồng cho công tác PCML. BV Mắt Nghệ An