STT
|
DANH MỤC
|
GIÁ (đồng)
|
A
|
KHUNG GIA KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
20.000
|
2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
B
|
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở)
|
335.000
|
2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở)
|
150.000
|
|
NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA
|
|
1
|
Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ.
|
70.000
|
2
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt
|
145.000
|
3
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1
|
120.000
|
4
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2
|
95.000
|
5
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3
|
75.000
|
C1
|
CĐHA: CHIẾU, CHỤP X – QUANG; SIÊU ÂM
|
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
36.000
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
36.000
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
42.000
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
36.000
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
42.000
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
8
|
Khung chậu
|
42.000
|
9
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36.000
|
10
|
Xương chũm, mỏm châm
|
36.000
|
11
|
Xương đá (một tư thế)
|
36.000
|
12
|
Các đốt sống cổ
|
36.000
|
13
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
14
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
42.000
|
15
|
Cột sống cùng-cụt
|
42.000
|
16
|
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối
|
36.000
|
17
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
18
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
19
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
20
|
Chụp vòm mũi họng
|
42.000
|
21
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
42.000
|
22
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
23
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
24
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
25
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
83.000
|
26
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
108.000
|
27
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
2.130.000
|
28
|
Siêu âm
|
35.000
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
Sinh thiết da
|
80.000
|
2
|
Sinh thiết hạch, u
|
130.000
|
3
|
Mở khí quản
|
565.000
|
4
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
420.000
|
5
|
Đặt nội khí quản
|
415.000
|
6
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
290.000
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Cắt chỉ
|
45.000
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
60.000
|
C3.3
|
MẮT
|
|
1
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
2
|
Đo Javal
|
15.000
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
14.000
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
11.000
|
5
|
Soi đáy mắt
|
22.000
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
18.000
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
18.000
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
44.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
26.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
26.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
220.000
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê
|
665.000
|
15
|
Mổ quặm 1 mi – gây tê
|
350.000
|
16
|
Mổ quặm 2 mi – gây tê
|
505.000
|
17
|
Mổ quặm 3 mi – gây tê
|
675.000
|
18
|
Mổ quặm 4 mi – gây tê
|
790.000
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê
|
615.000
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê
|
1.150.000
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê
|
535.000
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê
|
1.050.000
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
600.000
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
720.000
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê
|
1.180.000
|
26
|
Mổ quặm 1 mi – gây mê
|
870.000
|
27
|
Mổ quặm 2 mi – gây mê
|
1.000.000
|
28
|
Mổ quặm 3 mi – gây mê
|
1.160.000
|
29
|
Mổ quặm 4 mi – gây mê
|
1.280.000
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
1
|
Vắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang,…cần phối hợp với khoa liên quan
|
5.000.000
|
2
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
3.600.000
|
3
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
5.000.000
|
4
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
5.000.000
|
5
|
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh ằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
5.000.000
|
6
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
|
5.000.000
|
7
|
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
5.000.000
|
8
|
Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
3.600.000
|
9
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
3.600.000
|
10
|
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp
|
3.600.000
|
11
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
3.600.000
|
12
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
|
3.600.000
|
13
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
3.600.000
|
14
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
3.600.000
|
15
|
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp
|
3.600.000
|
16
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
|
3.600.000
|
17
|
Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
3.600.000
|
18
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
|
3.600.000
|
19
|
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
3.600.000
|
20
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
3.600.000
|
21
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
3.600.000
|
22
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu
|
3.600.000
|
23
|
Cắt dịch kính và bong võng mạc
|
3.600.000
|
24
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
3.600.000
|
25
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
3.600.000
|
26
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
3.600.000
|
27
|
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
3.600.000
|
28
|
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả
|
3.600.000
|
29
|
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu
|
3.600.000
|
30
|
Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi
|
3.600.000
|
31
|
Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu
|
3.600.000
|
32
|
Mở tiền phòng rửa máu mủ, lấy máu cục
|
3.600.000
|
33
|
Rạch góc tiền phòng
|
3.600.000
|
34
|
Cắt bè củng mạc
|
3.600.000
|
35
|
Cắt bè củng mạc giác mạc
|
3.600.000
|
36
|
Phẫu thuật Faden
|
3.600.000
|
37
|
Ghép giác mạc có vành củng mạc
|
3.600.000
|
38
|
Cắt gọt giác mạc rộng
|
3.600.000
|
39
|
Cắt dịch kính
|
3.600.000
|
40
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
3.600.000
|
41
|
Phẫu thuật laser cắt bè
|
3.600.000
|
42
|
Laser eximer điều trị tật khúc xạ
|
3.600.000
|
43
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
3.600.000
|
44
|
Khâu da mi do sang chấn thương
|
2.000.000
|
45
|
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
|
2.000.000
|
46
|
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan
|
2.000.000
|
47
|
Khâu kết mạc do sang chấn
|
2.000.000
|
48
|
Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
|
2.000.000
|
49
|
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn
|
2.000.000
|
50
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
2.000.000
|
51
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
2.000.000
|
52
|
Chích mủ hốc mắt
|
2.000.000
|
53
|
Phẫu thuật Doenig
|
2.000.000
|
54
|
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần
|
2.000.000
|
55
|
Phủ giác mạc bằng kết mạc
|
2.000.000
|
56
|
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
2.000.000
|
57
|
Cắt mống mắt quang học
|
2.000.000
|
58
|
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
|
2.000.000
|
59
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
2.000.000
|
60
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
2.000.000
|
61
|
Chích máu, mủ tiền phòng
|
2.000.000
|
62
|
Cắt bỏ túi lệ
|
2.000.000
|
63
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
1.600.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
1.600.000
|
65
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut)
|
1.600.000
|
15
|
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
|
1.600.000
|
22
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
3.600.000
|
30
|
Phậu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt
|
3.600.000
|
44
|
Phẫu thuật sụp mí
|
3.600.000
|
55
|
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt
|
3.600.000
|
72
|
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương
|
3.600.000
|
80
|
Nâng mí sa trễ
|
2.000.000
|
81
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
2.000.000
|
82
|
Phẫu thuật quặm
|
1.600.000
|
83
|
Lấy mỡ mí dưới
|
1.600.000
|
84
|
Xẻ mí đôi
|
1.600.000
|
85
|
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí
|
1.600.000
|
88
|
Mở rộng khe mắt
|
1.600.000
|
89
|
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong
|
1.600.000
|
90
|
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai
|
1.600.000
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
1
|
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ
|
2.400.000
|
2
|
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser
|
2.400.000
|
3
|
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt
|
2.400.000
|
4
|
Điện rung quang động
|
1.400.000
|
5
|
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
1.400.000
|
6
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
1.400.000
|
7
|
Lấy dị vật giác mạc sâu
|
1.400.000
|
8
|
Thông rửa lệ đạo
|
900.000
|
9
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
900.000
|
10
|
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
|
400.000
|
11
|
Chích chắp, lẹo
|
400.000
|
12
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
400.000
|
13
|
Đốt lông siêu
|
400.000
|
14
|
Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc
|
400.000
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU
|
|
1
|
Sốc điện cấp cứu có kết qủa
|
1.400.000
|
2
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa
|
1.400.000
|
3
|
Mở khí quản cấp cứu
|
1.400.000
|
4
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
1.400.000
|
5
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
1.400.000
|
6
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
1.400.000
|
7
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
1.400.000
|
8
|
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
1.400.000
|
9
|
Đặt catheter động mạch
|
900.000
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
57.000
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
26.000
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
32.000
|
4
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
5
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
30.000
|
6
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34.000
|
7
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
20.000
|
8
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
18.000
|
9
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
10
|
Co cục máu đông
|
13.000
|
11
|
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
377.000
|
12
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
49.000
|
13
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
90.000
|
14
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
48.000
|
15
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
55.000
|
16
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
80.000
|
17
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
18
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
19
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
26.000
|
20
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
42.000
|
21
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
25.000
|
22
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol
|
29.000
|
23
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)
|
24.000
|
24
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
24.000
|
25
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
32.000
|
26
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30.000
|
27
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
30.000
|
28
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
29
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
990.000
|
30
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
87.000
|
31
|
HbA1C
|
94.000
|
32
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
875.000
|
33
|
Điện di protein huyết thanh
|
295.000
|
34
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
94.000
|
35
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
59.000
|
36
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
20.000
|
37
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
6.000
|
38
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
39
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4.500
|
40
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
32.000
|
41
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
42
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
35.000
|
43
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
57.000
|
44
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
155.000
|
45
|
Kháng sinh đồ
|
165.000
|
46
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
47
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
48
|
Định lượng HBsAg
|
420.000
|
49
|
Anti-HBs định lượng
|
98.000
|
50
|
PCR chẩn đoán CMV
|
670.000
|
51
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
750.000
|
52
|
TPHA định tính
|
45.000
|
53
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
205.000
|
54
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)
|
245.000
|
55
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
260.000
|
56
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
185.000
|
57
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
255.000
|
58
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son
|
240.000
|
59
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
275.000
|
60
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
175.000
|
61
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
230.000
|
62
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
290.000
|
63
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
970.000
|
64
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
340.000
|
65
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
230.000
|
66
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
105.000
|
67
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170.000
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
35.000
|