NHỮNG LƯU Ý VỀ BỆNH LÝ NỘI KHOA KHI SỬ DỤNG OSMOFUNDIN VÀ ACETAZOLAMIDE TRONG NHÃN KHOA
Khoa Khám Mắt – BV Mắt
BS. Nguyễn Nguyệt Hồ
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
(Trích dẫn từ www.tmedwed.tulance)
OSMOFUNDIN
Thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu
(Trích dẫn từ www.tmedwed.tulance)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Thải nhanh ở thận bình thường T1/2: 1 giờ
- Bài tiết giảm ở BN suy thận T1/2: 36 giờ
CHỈ ĐỊNH
- Dự phòng suy thận cấp
- Giảm áp lực nội sọ trong chấn thương đầu
- Đào thải chất độc qua thận
- Nhãn khoa: Hạ nhãn áp trong glaucoma cấp
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mất nước
- Suy tim
- Phù phổi
- Tăng áp lực thẩm thấu huyết tương > 320mos/kg
- Xuất huyết nội sọ
- Suy thận nặng
- Tắc nghẽn đường tiểu
Lưu ý trước khi sử dụng
- Tình trạng tim mạch
- Cân bằng nước: chắc chắn BN không đang bị mất nước
Theo dõi khi sử dụng
- Cân bằng nước điện giải, kiềm toan
- Chức năng thận, tim
- Dấu hiệu sinh tồn: M, HA
- Theo dõi chặt trong khi truyền – Truyền dịch chậm
- BN nhức đầu, buồn nôn: Giảm tốc độ truyền
Tác dụng phụ
- Thường gặp:
- Tăng V dịch NB, quá tải tuần hoàn (liều cao), viêm tắc TM, rét run, nhức đầu, buồn nôn, nôn, khát
- BN có chức năng thận bình thường: giảm V, Mất K
- BN suy thận: Nguy cơ tăng V gây cao HA, suy tim, phù phổi
Tác dụng phụ
- Hiếm gặp:
- Phù hoại tử da
- Nhịp tim nhanh
- Thận hư
- Suy thận cấp (liều cao)
- Mề đay, choáng PV, chóng mặt
ACETAZOLAMIDE
Thuộc nhóm ức chế Carbonic Anhydrase
(Trích dẫn từ www.tmedwed.tulance)
Dược động học
- T1/2: 13 giờ. Nồng độ ổn định sau 2 ngày
- Suy thận: bài tiết giảm
CHỈ ĐỊNH
- Glaucoma
- Kiềm CH
- Gây LT kiềm à tăng bài tiết thuốc có tính acid yếu (Salicylat, phenobarbital)
- Động kinh cơn nhỏ
Chống chỉ định
- Mất cân bằng điện giải: giảm K, Na/máu
- Suy gan, suy thận nặng
- Suy tuyến thượng thận
- Toan máu tăng Cl/máu
- Xơ gan
- Điều trị dài ngày glaucoma
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Mệt mỏi, hoa mắt, chán ăn, thay đổi vị giác, nhiễm toan CH
- Ít gặp: Sốt, ngứa da, dị cảm, buồn nôn, nôn
Gout nặng lên
Giảm K/máu
Sỏi thận, đái tinh thể, giảm tình dục
Tác dụng phụ
- Hiếm gặp: Thiếu máu, loạn tạo máu, giảm tiểu cầu, giảm BC hạt, hồng ban, $ Steven Johnson, rậm lông, cận thị
Theo dõi xử trí
- Liên quan liều dùng: giảm liều
- Điều trị dài ngày: Kiểm tra công thức máu (nguy hiểm ± gây chết do loạn tạo máu, suy tủy, thiếu máu không tái tạo)
- Kiểm tra Ion đồ, cân bằng nước trước, trong điều trị: Người già – BN suy thận (dễ nhiễm toan CH)
Thận trọng
- COPD, tràn khí phổi, Đái tháo đường
- Mang thai, cho con bú: không được sử dụng