523

NHỮNG LƯU Ý VỀ BỆNH LÝ NỘI KHOA KHI SỬ DỤNG OSMOFUNDIN VÀ ACETAZOLAMIDE TRONG NHÃN KHOA

NHỮNG LƯU Ý VỀ BỆNH LÝ NỘI KHOA KHI SỬ DỤNG OSMOFUNDINACETAZOLAMIDE TRONG NHÃN KHOA

Khoa Khám Mắt – BV Mắt

BS. Nguyễn Nguyệt Hồ

CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU

(Trích dẫn từ www.tmedwed.tulance)

OSMOFUNDIN

Thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu

(Trích dẫn từ www.tmedwed.tulance)

DƯỢC ĐỘNG HỌC

  • Thải nhanh ở thận bình thường T1/2: 1 giờ
  • Bài tiết giảm ở BN suy thận T1/2: 36 giờ

CHỈ ĐỊNH

  • Dự phòng suy thận cấp
  • Giảm áp lực nội sọ trong chấn thương đầu
  • Đào thải chất độc qua thận
  • Nhãn khoa: Hạ nhãn áp trong glaucoma cấp

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Mất nước
  • Suy tim
  • Phù phổi
  • Tăng áp lực thẩm thấu huyết tương > 320mos/kg
  • Xuất huyết nội sọ
  • Suy thận nặng
  • Tắc nghẽn đường tiểu

Lưu ý trước khi sử dụng

  • Tình trạng tim mạch
  • Cân bằng nước: chắc chắn BN không đang bị mất nước

Theo dõi khi sử dụng

  • Cân bằng nước điện giải, kiềm toan
  • Chức năng thận, tim
  • Dấu hiệu sinh tồn: M, HA
  • Theo dõi chặt trong khi truyền – Truyền dịch chậm
  • BN nhức đầu, buồn nôn: Giảm tốc độ truyền

Tác dụng phụ

  • Thường gặp:
    • Tăng V dịch NB, quá tải tuần hoàn (liều cao), viêm tắc TM, rét run, nhức đầu, buồn nôn, nôn, khát
    • BN có chức năng thận bình thường: giảm V, Mất K
    • BN suy thận: Nguy cơ tăng V gây cao HA, suy tim, phù phổi

Tác dụng phụ

  • Hiếm gặp:
    • Phù hoại tử da
    • Nhịp tim nhanh
    • Thận hư
    • Suy thận cấp (liều cao)
    • Mề đay, choáng PV, chóng mặt

ACETAZOLAMIDE

Thuộc nhóm ức chế Carbonic Anhydrase

(Trích dẫn từ www.tmedwed.tulance)

Dược động học

  • T1/2: 13 giờ. Nồng độ ổn định sau 2 ngày
  • Suy thận: bài tiết giảm

CHỈ ĐỊNH

  • Glaucoma
  • Kiềm CH
  • Gây LT kiềm à tăng bài tiết thuốc có tính acid yếu (Salicylat, phenobarbital)
  • Động kinh cơn nhỏ

Chống chỉ định

  • Mất cân bằng điện giải: giảm K, Na/máu
  • Suy gan, suy thận nặng
  • Suy tuyến thượng thận
  • Toan máu tăng Cl/máu
  • Xơ gan
  • Điều trị dài ngày glaucoma

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Mệt mỏi, hoa mắt, chán ăn, thay đổi vị giác, nhiễm toan CH
  • Ít gặp: Sốt, ngứa da, dị cảm, buồn nôn, nôn

               Gout nặng lên

               Giảm K/máu

               Sỏi thận, đái tinh thể, giảm tình dục

Tác dụng phụ

  • Hiếm gặp: Thiếu máu, loạn tạo máu, giảm tiểu cầu, giảm BC hạt, hồng ban, $ Steven Johnson, rậm lông, cận thị

Theo dõi xử trí

  • Liên quan liều dùng: giảm liều
  • Điều trị dài ngày: Kiểm tra công thức máu (nguy hiểm ± gây chết do loạn tạo máu, suy tủy, thiếu máu không tái tạo)
  • Kiểm tra Ion đồ, cân bằng nước trước, trong điều trị: Người già – BN suy thận (dễ nhiễm toan CH)

Thận trọng

  • COPD, tràn khí phổi, Đái tháo đường
  • Mang thai, cho con bú: không được sử dụng